fyrirgefðu trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fyrirgefðu trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirgefðu trong Tiếng Iceland.

Từ fyrirgefðu trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fyrirgefðu

xin lỗi

Phrase

Merlin, fyrirgefðu að ég skuli koma þér í þessa aðstöðu.
Merlin, tôi xin lỗi đã đặt anh vào tình thế này.

xin lỗi cho hỏi

Phrase

Xem thêm ví dụ

Fyrirgefðu mér, Hiksti.
Mẹ xin lỗi, Hiccup.
Fyrirgefðu mér, herra, en ekki að binda! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
Fyrirgefðu?
Xin lỗi?
" Fyrirgefðu mér, " sagði Jaffers.
" Xin lỗi tôi ", ông Jaffers.
Fyrirgefðu.
Tôi xin lỗi.
Fyrirgefðu.
Mẹ xin lỗi.
Fyrirgefðu, þekkjumst við?
Xin lỗi, tôi có quen ông không nhỉ?
Fyrirgefðu að ég svaf hjá Dan.
Xin lỗi vì em đã ngủ với Dan.
„Jehóva, fyrirgefðu mér,“ sárbændi hún.
Bà cầu nguyện: “Lạy Đức Giê-hô-va, xin Ngài tha thứ cho con”.
Fyrirgefðu.
Xin lỗi!
Fyrirgefðu.
Anh xin lỗi...
Fyrirgefðu.
Xin lỗi.
Taktu við henni og fyrirgefðu okkur það sem gerst hefur.‘
Xin ông vui lòng nhận lấy, và bỏ qua hết chuyện đã xảy ra’.
Dastan, fyrirgefðu.
Dastan, anh xin lỗi.
Fyrirgefðu, Do Miss hætta " cryin. "
Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn, Miss stop ́cryin. "
Fyrirgefðu.
Xin lỗi nhé.
„Æ, faðir, fyrirgefðu mér,
“Cầu Chúa từ nhân thứ tha tội con,
Fyrirgefðu.
Xin lỗi
Ef þú segir fyrirgefðu við maka þinn og börn, þegar við á, setur þú gott fordæmi í heiðarleika og auðmýkt.
Thế nên, nếu biết nhận lỗi với người hôn phối hay con cái khi thích hợp, bạn sẽ dạy con bài học quý giá về tính trung thực và khiêm nhường.
Fyrirgefðu.
Ok, xin lỗi, phải rồi.
" Fyrirgefðu afskipti mín, " sagði cuss, og þá hurðin lokuð og skera frú Hall burt frá the hvíla af the samtal.
" Xin lỗi xâm nhập của tôi ", người nói, và sau đó cửa đóng cửa và cắt giảm Bà sảnh từ phần còn lại của cuộc hội thoại.
FYRIRGEFÐU SJÁLFUM ÞÉR.
THA THỨ CHO BẢN THÂN.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirgefðu trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.