fyrir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyrir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrir trong Tiếng Iceland.
Từ fyrir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cách đây, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyrir
cách đâyadverb En ég hef gert mér grein fyrir ađ kvöldiđ í gær var fyrir löngu, löngu síđan. Nhưng tôi nhận ra rằng tối qua là tối cách đây rất lâu. |
vàoverb adposition Hvernig hafa sumir tekið frá meiri tíma fyrir boðunarstarfið? Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Séð er fyrir mat, vatni, húsaskjóli og læknisaðstoð eins fljótt og hægt er, svo og andlegum og tilfinningalegum stuðningi. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega að Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Sem betur fer var þeim kennt fagnaðarerindið, þeir iðruðust og urðu andlega sterkari en freistingar Satans, fyrir friðþægingu Jesú Krists. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því að setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Ef við gerum okkur grein fyrir hvað við erum getur það hjálpað okkur að hafa velþóknun Guðs og umflýja dóm. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“ Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
12 Samkvæmt lögmálinu, er Jehóva gaf fyrir milligöngu Móse, átti maðurinn að ‚unna‘ konu sinni. 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Fyrir flóðið lifði fjöldi fólks í margar aldir. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Á mismunandi tímum í þjónustu sinni var Jesú var ógnað og líf hans var í hættu og að lokum féll hann fyrir höndum illra manna sem höfðu lagt á ráðin um dauða hans. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
(Hebreabréfið 13:7) Sem betur fer ríkir góður samstarfsandi í flestum söfnuðum og það er ánægjulegt fyrir öldungana að vinna með þeim. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Hver er hugsanlega ástæðan fyrir því að Páll skyldi segja Korintumönnum að ‚kærleikurinn sé langlyndur‘? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Var það ekki einmitt þakklæti fyrir þann mikla kærleika Guðs og Krists sem fékk okkur til að vígja líf okkar Guði og verða lærisveinar Krists? — Jóhannes 3:16; 1. Jóhannesarbréf 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Að missa barn er sérstaklega erfitt fyrir móðurina. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Samkvæmt Heimsmetabók Guinnes (2005) er Cox (ásamt meðleikkonum sínum) hæst launaða sjónvarpsleikkona allra tíma, en hún fékk 1 milljón dollara í laun fyrir hvern þátt, síðustu tvær þáttaraðirnar af Friends. Theo sách kỉ lục thế giới Guinness Book (2005), Cox (cùng với các bạn diễn nữ) trở thành nữ diễn viễn truyền hình được trả thù lao cao nhất mọi thời đại với 1 triệu đô cho mỗi tập phim trong 2 phần cuối của Friends. |
Þeir gerast ekki fyrir af slysni, heldur samkvæmt áætlun Guðs. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
15 Þegar við vígjumst Guði fyrir milligöngu Krists lýsum við yfir þeim ásetningi að nota líf okkar til að gera vilja Guðs eins og Biblían útlistar hann. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
(Jesaja 53:4, 5; Jóhannes 10:17, 18) Biblían segir: „Mannssonurinn er . . . kominn til þess að . . gefa líf sitt til lausnargjalds fyrir marga.“ Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Þið eruð sterkari en þið gerið ykkur grein fyrir. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
□ Hvað mun það þýða fyrir okkur ef hið andlega auga er heilt? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Notið efnið í fyrstu og síðustu grein fyrir stuttan inngang og niðurlag. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Slíkur lestur opnar hugi okkar og hjörtu fyrir hugsunum Jehóva og tilgangi, og skýr skilningur á þeim veitir lífi okkar gildi. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Syndir okkar hafa verið fyrirgefnar ‚fyrir sakir nafns Krists‘ því að einungis fyrir hans milligöngu hefur Guð opnað leið til hjálpræðis. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Til dæmis gætu vígðir kristnir menn stundum velt því fyrir sér hvort samviskusamleg viðleitni þeirra sé í raun og veru erfiðisins virði. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Þegar ,himnarnir opnuðust‘ við skírn Jesú er ljóst að minningin um tilveruna á himni laukst upp fyrir honum. — Matteus 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
2 Veltu fyrir þér hvernig þú vildir að aðrir kæmu fram við þig ef þú stæðir í svipuðum sporum. 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.