φύλλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φύλλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φύλλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φύλλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lá, là, lá cây, tờ, Lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φύλλο
lánoun Ο εραστής μου στις Βρυξέλλες είχε μια τάση για φύλλο χρυσού. Nhân tình của ta ở Brussels có sở thích với vàng lá. |
lànoun Μέσα θα βρεις το φύλλο πορείας σου. Kèm theo thư là lệnh di chuyển của anh. |
lá câynoun Και σε αυτό το κομμάτι, αυτά δεν είναι πραγματικά φύλλα. Và tác phẩm này: chúng không phải là lá cây thực đâu. |
tờnoun Απλά έπαιρνε το φύλλο και το έβαζε στο πλάι. Như vậy bạn lấy tờ giấy, bạn chỉ đặt nó sang một bên. |
Lá
Τα φύλλα διαλύονται τόσο γοργά... που είναι δύσκολο να δεις κάτι. Lá trà bị rã quá nhanh nên nó hầu như chẳng cho thấy điều gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Έβαζε στη γραφομηχανή δέκα δέκα τα φύλλα, με καρμπόν ανάμεσα, και πατούσε τα πλήκτρα πολύ δυνατά για να φαίνονται τα γράμματα. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Όλα αυτά τα φυτά παράγουν ζάχαρη στα φύλλα τους μέσω της φωτοσύνθεσης. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Φύλλο Εργασίας Trắc nghiệm |
Χρησιμοποιήστε ένα χωριστό φύλλο χαρτιού για να γράψετε τις απαντήσεις σε όσες ερωτήσεις μπορείτε στον επιτρεπόμενο χρόνο. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
Είχε στην κατοχή πάνω στο βιολί και το τόξο στα χέρια της λειτουργίας σε έκτακτες περιπτώσεις για λίγο και είχε συνέχισαν να εξετάσει τη μουσική φύλλων σαν να έπαιζε ακόμα. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Προσδιορίστε τη διδαχή: Γράψτε σε ένα φύλλο χαρτί: «Το σχέδιο τού Επουράνιου Πατέρα είναι ένα σχέδιο ευδαιμονίας». Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Φύλλο εργασίας Trắc nghiệm |
Ένα τυπικό πιάτο κάρι των βορείων Φιλιππίνων, συνήθως θα είναι είτε χοιρινό είτε κοτόπουλο καθώς το κρέας ενώ μαγειρεύεται σε έναν παρόμοιο τρόπο όπως και σε άλλα τοπικά πιάτα, όπως αδόμπο (adobo), kaldereta, και mechado, patis (πάστα ψαριού), με πατάτες, φύλλα δάφνης, γάλα καρύδας και ενίοτε, λεμονόχορτο και καρότα για τη συμπλήρωση. Một món cà ri ở miền bắc Philippines điển hình sẽ thường là thịt heo hoặc thịt gà, được nấu theo cách tương tự như các món ăn địa phương khác như adobo, kaldereta, và mechado, patis (nước mắm), với khoai tây, lá nguyệt quế, nước dừa, và đôi khi có sả và cà rốt bổ sung. |
Το 1966 δημοσίευσε το πρώτο φύλλο της κομματικής εφημερίδας Khalq, η οποία έκλεισε λίγο αργότερα από την κυβέρνηση. Năm 1966, ông xuất bản số đầu tiên của Khalq, một tờ báo đảng, nhưng nó đã bị chính phủ Afghanistan đình bản ngay lập tức. |
Κι αυτό που είναι εκπληκτικό, αν και πετάξαμε πολύ ψηλά πάνω από αυτό το δάσος, αργότερα σε ανάλυση, μπορούμε να μπούμε και πραγματικά να βιώσουμε τις κορυφές των δέντρων, φύλλο με φύλλο, κλαδί με κλαδί, ακριβώς όπως τα άλλα είδη που ζουν σε αυτό το δάσος τα βιώνουν μαζί με τα ίδια τα δέντρα. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
Είναι ένα υπολογιστικό φύλλο του Excel. Đó là tệp tin Excel |
Δύο Μήνες Αραιώματος των Φύλλων Hai tháng tỉa lá |
Καθώς απομακρύνουν τα φύλλα, ελέγχουν το τυπωμένο κείμενο. Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in. |
Στα Ολύμπια τούς πρόσφεραν στεφάνια από φύλλα αγριελιάς, ενώ στα Ίσθμια τους έδιναν στεφάνια από πεύκο. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
Οπότε πως θα είναι τώρα το φύλλο ισολογισμού μου? Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào? |
Αυτός έκανε συλλογή από φύλλα. Anh ấy sưu tầm lá cây. |
Η SZ έχει κυκλοφορία πάνω από 440.000 φύλλα καθημερινά. Có khoảng 400.000 lượt chiếc xích lô lưu hành mỗi ngày. |
Ποιό είναι το νέο φύλλο ισολογισμού? Bảng cân đối kế toán mới của tôi sẽ như thế nào? |
" Τι έγινε; ", είπε ο εφημέριος, Βάζοντας το ΑΜΜΩΝΙΤΗΣ στο χαλαρό φύλλα του επικείμενη κήρυγμα. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
Τα φύλλα των δέντρων ήταν για τη θεραπεία των εθνών. Lá của những cây ấy dùng để chữa lành các nước. |
Ο θεραπευτής τον ηρέμησε ραντίζοντάς τον με κάποιο μαγικό μείγμα από φύλλα και νερό, που είχε μέσα σ’ ένα φλασκί. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Φύλλα στυλ Χρησιμοποιήστε αυτό το παράθυρο για να καθορίσετε το πως ο Konqueror θα εμφανίζει τα φύλλα στυλ Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
Ψάχνει για κάτι που λέγεται Βιβλίο Των Φύλλων. Hắn đang tìm kiếm thứ gì đó gọi là Quyển Sách Tri Thức. |
Ο άνθρωπος, με το να διατηρείται και να τρέφεται από το αγνό και καθαρό σαν κρύσταλλο ‘νερό της ζωής’, από τους καρπούς και από τα φύλλα των ‘δένδρων της ζωής’—δηλαδή από όλες τις προμήθειες του Ιεχωβά για την απόκτηση αιώνιας ζωής—θα θεραπευτεί μόνιμα απ’ όλες τις αρρώστιες, τόσο τις πνευματικές όσο και τις σωματικές. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Εξαγωγή φύλλου σε HTML Xuất Tờ ra HTML |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φύλλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.