furry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furry trong Tiếng Anh.

Từ furry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng da lông thú, có cáu, có tưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furry

bằng da lông thú

adjective

có cáu

adjective

có tưa

adjective

Xem thêm ví dụ

So they've got these furry 160-pound dogs -- all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.
Và thế là chúng mua những con chó xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Aaron, stop stroking the furry wall!
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
" Is your little pussy furry? " he asked, his speech all slurry.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
You, my fine furry friends, are welcome.
Không gì, các bạn của tôi.
We are not your enemy, furry ones.
Chúng tôi không phải là kẻ thù của các bạn, những anh bạn lông lá.
" I know what a mole is, it's a small furry creature that digs holes in the ground and destroys gardens. "
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
The term "furry fandom" is also used to refer to the community of people who gather on the Internet and at furry conventions.
Cụm từ Furry Fandom còn có thể dùng để chỉ cộng đồng những người tham gia trực thuộc trên Internet và tại các Hội nghị Furry (Furry Conventions).
In artificial environments such as buildings, humidity and temperature are often stable enough to foster the growth of mold colonies, commonly seen as a downy or furry coating growing on food or other surfaces.
Ở trong môi trường nhân tạo chẳng hạn như các tòa nhà, độ ẩm và nhiệt độ thường ổn định đủ để tăng cường sự phát triển cho những tập đoàn mốc, thường được thấy dưới dạng một lớp bao phủ giống như những sợi lông mọc trên thực phẩm hoặc những bề mặt khác.
Troyl is culture specific when referring to "a traditional Cornish dance get-together", while Furry is a specific kind of ceremonial dance that takes place in Cornwall.
Troyl là 'một điệu nhảy truyền thống tập thể của Cornwall,’ trong khi furry là một kiểu múa nghi thức được tổ chức tại Cornwall.
However, fans consider the origins of furry fandom to be much earlier, with fictional works such as Kimba, The White Lion released in 1965, Richard Adams' novel Watership Down, published in 1972 (and its 1978 film adaptation), as well as Disney's Robin Hood as oft-cited examples.
Tuy nhiên, các fan hâm mộ đã có nhận thức về nguồn gốc Fandom sớm hơn nhiều qua các tác phẩm hư cấu như Kimba, The White Lion (1965), tiểu thuyết Watership Down của Richard Adams (1972, được chuyển thể thành phim năm 1978) cũng như Robin Hood của Disney dưới 1 ví dụ trích dẫn.
Give it back, you furry air freshener!
Trả lại đây, đồ lông lá!
Isn't it obvious I'd become impotent with a furry wife?
Không rõ ràng khi tôi là người bất lực. Với người vợ dữ dằn?
Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d. school designed a meeting that you can literally step out of when it's over.
Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.
Modern animals that possess feathery or furry coats, like Velociraptor did, tend to be warm-blooded, since these coverings function as insulation.
Động vật hiện đại có lông vũ hoặc lông thường, như Velociraptor, có xu hướng là loài máu nóng, vì các "áo khoác" này có chức năng như vật cách nhiệt.
Move your furry little feet!
Chạy nhanh lên đi!
This species is found only in the Philippines. is a yellow-brown animal with a long furry tail, weighs about 175 grams, and is related to several other species known in Central Mindanao, Dinagat Island and Luzon.
Chúng là một động vật có màu vàng nâu với đuôi lông dài, nặng khoảng 175 gram và có liên quan đến một số loài khác ở Trung tâm Mindanao, đảo Dinagat và Luzon (Lữ Tống).
Why does the tall man have a furry face?
Tại sao người đàn ông cao kia lại có lông lá trên mặt?
Giants balls of furry lava the size of mammoths raining from the sky.
Những tảng nham thạch lông lá to bằng voi ma-mút rơi từ trên trời xuống
Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d.school designed a meeting that you can literally step out of when it's over.
Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d.school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.
He wore a furry silk hat, and the frequent substitution of twine and shoe- laces for buttons, apparent at critical points of his costume, marked a man essentially bachelor.
Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân.
According to fandom historian Fred Patten, the concept of furry originated at a science fiction convention in 1980, when a character drawing from Steve Gallacci’s Albedo Anthropomorphics started a discussion of anthropomorphic characters in science fiction novels.
Theo lời kể của Fred Patten - 1 người có thâm niên lâu năm trong Furry Fandom, khái niệm về Furry có nguồn gốc từ 1 Hội nghị Khoa học Viễn tưởng vào năm 1980, khi 1 nhân vật vẽ bởi Steven Gallacci Albedo Anthropomorphics đã bắt đầu 1 cuộc thảo luận về nhân vật Anthropomorphics trong Tiểu thuyết Khoa học Viễn tưởng.
So they've got these furry 160- pound dogs -- all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Internet newsgroup discussion in the 1990s created some separation between fans of "funny animal" characters and furry characters, meant to avoid the baggage that is associated with the term "furry".
Các cuộc thảo luận trên Internet vào những năm 1990 đã nêu sự khác biệt giữa fan "Funny Animal" với fan hâm mộ nhân vật Furry nhằm tránh các quan niệm được kết hợp với thuật ngữ "Furry".
Well, you'll make a furry friend a little less lonely.
Em sẽ giúp cho một người bạn lông lá bớt cô đơn một chút đấy.
What's going on is I was led to believe I was making groundbreaking strides in science, when in fact, I was being fed false data at the hands of Wolowitz, Koothrappali and your furry little boy toy.
nhưng gì đang diễn ra là tôi tin rằng có môt bước tiến trong khoa học trong khi thục tế tôi bị cho sai số liệu dưới bàn tay của Wolowitz, Koothrappali và thú đồ chơi bé nhỏ của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.