fulcrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fulcrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fulcrum trong Tiếng Anh.
Từ fulcrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm tựa, phần phụ, râu nấm, trục bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fulcrum
điểm tựanoun |
phần phụnoun |
râu nấmnoun |
trục bản lềnoun |
Xem thêm ví dụ
General Belevitch said the arny would also receive MiG-29SM Fulcrum fighters to replace outdated MiG-29s and modernized Su-25 Frogfoot close support aircraft, which showed outstanding performance during operations in Afghanistan, Chechnya and other "hot spots." Tướng Belevitch nói Tập đoàn quân không quân 16 cũng nhận được những máy bay tiêm kích MiG-29SM Fulcrum hiện đại hóa để thay thế những chiếc MiG-29 lỗi thời và những chiếc Su-25 Frogfoot hỗ trợ tầm gần, loại Su-25 đã thể hiện những hiệu suất ấn tượng trong các chiến dịch tại Afghanistan, Chechnya và các "điểm nóng khác". |
He used that as a legal fulcrum. Hắn chỉ dùng nó để gây sức ép thôi. |
More recently, the MiG-33 designation was introduced at the 1994 Farnborough Airshow as the briefly used marketing name for the MiG-29ME export model of the MiG-29M Fulcrum-E, a comprehensively upgraded, fully multirole version of the MiG-29. Gần đây, tên gọi MiG-33 đã được giới thiệu tại Triển lãm hàng không Farnborough 1994 như tên gọi dùng tiếp thị cho mẫu xuất khẩu MiG-29ME của MiG-29M "Super Fulcrum", MiG-29M là một phiên bản nâng cấp toàn diện, đa năng của MiG-29 (NATO: "Fulcrum-E"). |
In March 2047 the Brotherhood of Nod suddenly fires a nuclear missile at GDI's orbiting command station GDSS Philadelphia, destroying the fulcrum of GDI's senior command structure in a single major blow, after taking out their anti-missile defense station in Goddard Space Centre in a surprise raid. Tháng 3 năm 2047, Brotherhood of Nod bất ngờ bắn tên lửa hạt nhân vào trạm quỹ đạo không gian GDSS Philadelphia của GDI, phá huỷ điểm tựa cho hệ thống chỉ huy của GDI trong một trận đánh lớn duy nhất, sau khi chiếm lấy hệ thống GDI A-SAT tại Trung tâm không gian Goddard trong một cuộc đột kích bất ngờ. |
An exception was that Soviet airmen appreciated the MiG-29's codename "Fulcrum", as an indication of its pivotal role in Soviet air defence. Có một ngoại lệ là không quân Liên Xô rất thích mật danh 'Fulcrum' (điểm tựa) mà NATO dành cho MiG-29 vì nó ám chỉ vai trò trụ cột của chiếc máy bay này trong không quân Liên Xô. |
The MiG-29ME was the export version of the MiG-29M (Product 9.15) "Super Fulcrum", a comprehensively upgraded, fully multirole version of the MiG-29. MiG-29ME là mẫu xuất khẩu của MiG-29M (Product 9.15) "Super Fulcrum", một phiên bản nâng cấp toàn diện, đa nhiệm của MiG-29 (NATO: "Fulcrum-E"). |
In 1991 an enhanced version was released as MiG-29M Super Fulcrum. Năm 1991, một phiên bản nâng cao được phát hành với tên gọi MiG-29M Super Fulcrum. |
Unusually, some Soviet pilots found the MiG-29's NATO reporting name, "Fulcrum", to be a flattering description of the aircraft's intended purpose, and it is sometimes unofficially used in Russian service. Đặc biệt hơn, một số phi công Liên Xô thấy tên gọi ký hiệu Fulcrum của NATO cho MiG-29 là một sự mô tả tâng bốc mục đích chủ định của máy bay, và nó đôi khi được sử dụng không chính thức trong các đơn vị của Nga. |
Although only a few MiG-29M aircraft were built (and none exported), they have served as prototypes for the development of the latest, most advanced Fulcrum variant, the MiG-35. Mặc dù chỉ có vài máy bay MiG-29M được chế tạo (và không được xuất khẩu), chúng được dùng như những nguyên mẫu để phát triển những mẫu mới, tiên tiến nhất của MiG-29, đó là MiG-35 (NATO: "Fulcrum-F"). |
Wenger, who had moderate success coaching in France and Japan, recognised Bergkamp's talent and wanted to use him as a fulcrum of the team's forward play. Sau những thành công có được ở Pháp và Nhật Bản, Wenger đã hết lời ca ngợi tài năng của Bergkamp và muốn sử dụng anh là cầu thủ dẫn dắt lối chơi của đội bóng. |
While admitting that Russia's rural "commune is the fulcrum of social regeneration in Russia", Marx also warned that in order for the mir to operate as a means for moving straight to the socialist stage without a preceding capitalist stage it "would first be necessary to eliminate the deleterious influences which are assailing it (the rural commune) from all sides". Tuy chấp nhận rằng ở nông thôn Nga "làng xã là điểm tựa của sự cải tạo xã hội ở Nga ", Marx cũng cảnh báo rằng để mir hoạt động như một phương tiện để đi thẳng lên giai đoạn xã hội chủ nghĩa bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa, nó "đầu tiên phải loại bỏ các ảnh hưởng độc hại đang tấn công nó (làng xã nông thôn) từ mọi phía". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fulcrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fulcrum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.