fui trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fui trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fui trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fui trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fui
là
|
Xem thêm ví dụ
Fui varias veces a visitarla. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Nunca fui a Nueva York. Anh chưa từng đến New York. |
Nunca me fui. Chưa bao giờ đến đây. |
Fui una niña mala. Em đã từng là người xấu xa. |
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Le hice caso al pie de la letra y fui de una vez. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Fui al entierro. Tôi biết, tôi đã đến dự đám tang. |
Fui un tonto. Tôi là đồ ngu ngốc. |
Esta conferencia señala 48 años, ¡piensen en ello!, desde que fui llamado al Quórum de los Doce Apóstoles por el presidente David O. Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O. |
Fui a la universidad para ser economista. I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học. |
Fui yo quien entrenó a Matías, amigo. Tôi chính là người đã huấn luyện Matias. |
Fui invitado a la boda real. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
En Kenia, en agosto fui a visitar una de las casas de seguridad del Día-V para chicas, una casa que abrimos hace siete años con una mujer asombrosa llamada Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Soy una psicoanalista junguiana y fui a Afganistán en enero de 2004 por casualidad en una misión de Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
Porque yo fui uno de ellos. Bởi vì chính tôi cũng là một người trong bọn họ. |
Fui a ver a Sidney Fraser, pero me dio el mismo consejo que recibí en Galaad: que me relacionara con la congregación y con las personas del territorio. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
“Fui forastero” “Ta Là Khách Lạ” |
La congregación a la que fui asignado tenía en su territorio la famosa Times Square, en el corazón de Nueva York. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
“Me fui a casa sin poder pensar en nada más. “Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa. |
Claro que fui. Tất nhiên tôi phải tới rồi. |
Han pasado ocho años y les puedo asegurar que nunca fui a China a estudiar leyes. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
El otro día fui a la tienda de aplicaciones para iPhone de Apple. Một hôm, tôi đến cửa hiệu ứng dụng của Apple iPhone. |
Hace casi 40 años, fui al templo con mi esposo para nuestra salida del viernes por la noche. Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fui trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fui
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.