fuchsia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuchsia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuchsia trong Tiếng Anh.

Từ fuchsia trong Tiếng Anh có nghĩa là cây hoa vân anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuchsia

cây hoa vân anh

adjective

Xem thêm ví dụ

In 2009, Agron wrote, starred in, directed, and executive-produced an unreleased short comedy film called A Fuchsia Elephant.
Năm 2009, Agron viết kịch bản, thủ vai chính, đạo diễn và sản xuất phim hài ngắn A Fuchsia Elephant.
Upon inspection, media outlets noted that the code post on GitHub suggested Fuchsia's capability to run on universal devices, from embedded systems to smartphones, tablets and personal computers.
Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân.
And fuchsia and mauve
Cây khoa vản anhhoa cà.
Larvae feed on Epilobium, Coprosma repens, Ipomoea and Fuchsia.
Ấu trùng ăn Epilobium, Coprosma repens, Ipomoea và Fuchsia.
Fuchsia is a capability-based, real-time operating system (RTOS) currently being developed by Google.
Fuchsia là một hệ điều hành thời gian thực (RTOS) dựa trên năng lực hiện đang được phát triển bởi Google.
They are often considered a pest on both busy lizzie (Impatiens wallerana) and fuchsias (Fuchsia sp.).
Chúng thường được xem là loài gây hại cho cả hai loại Busy lizzie (Impatiens wallerana) và Fuchsias (Fuchsia sp.).
Multiple media outlets wrote about the project's seemingly close ties to Android, with some speculating that Fuchsia might be an effort to "re-do" or replace Android in a way that fixes problems on that platform.
Nhiều hãng tin viết rằng dự án này có thể có quan hệ chặt chẽ với Android, và một số suy đoán rằng Fuchsia có thể là một nỗ lực nhằm "làm lại" hoặc thay thế Android nhằm sửa chữa những vấn đề trên nền tảng này.
What, should I dye my hair fuchsia?
Tôi có nên nhuộm màu đỏ tím không?
One specimen was reared from a larva in dead Fuchsia excorticata.
Ấu trùng được ghi nhận trên nhánh cây chết của loài Fuchsia excorticata.
As for the visual component, Perry likens it to "going from Shirley Temple, Betty Boop to more of a Betty Paige , pop art-sarcastic-fun-Lichtenstein picture: still bright, but the colors are more saturated, and it's more metallic fuchsia or purple than bubblegum pink."
Đối với thành phần trực quan, Perry ví album "đi từ Shirley Temple, Betty Boop đến hơn một Betty Paige, một bức tranh nghệ thuật châm biếm vui nhộn của Lichtenstein: vẫn sáng nhưng màu sắc đậm hơn, chứa nhiều hoa vân anh kim loại hơn hoặc tím hơn màu hồng kẹo cao su."
In contrast to prior Google-developed operating systems such as Chrome OS and Android, which are based on Linux kernels, Fuchsia is based on a new microkernel called "Zircon", derived from "Little Kernel", a small operating system intended for embedded systems.
Trái ngược với các hệ điều hành do Google phát triển trước đó như Chrome OS và Android dựa trên hạt nhân Linux, Fuchsia dựa trên một vi hạt nhân mới có tên là "Zircon", có nguồn gốc từ "Little Kernel", một hệ điều hành nhỏ dành cho các hệ thống nhúng.
It is used to develop applications for Android and iOS, as well as being the primary method of creating applications for Google Fuchsia.
Nó được sử dụng để phát triển ứng ứng dụng cho Android và iOS, cũng là phương thức chính để tạo ứng dụng cho Google Fuchsia.
Ars Technica noted that, while users could test Fuchsia, nothing "works", adding that "it's all a bunch of placeholder interfaces that don't do anything", though finding multiple similarities between Fuchsia's interface and Android, including a Recent Apps screen, a Settings menu, and a split-screen view for viewing multiple apps at once.
Ars Technica nói rằng, dù người dùng có thể thử Fuchsia thì cũng không có gì "hoạt động" cả, nói thêm là "tất cả chỉ là một đống giao diện giữ chỗ và không làm được gì cả", đồng thời tìm thấy nhiều điểm tương đồng giữa giao diện của Fuchsia và Android, bao gồm một màn hình Ứng dụng gần đây, một menu Cài đặt, và chế độ chia màn hình để xem nhiều ứng dụng cùng một lúc.
Fuchsia's user interface and apps are written with Flutter, a software development kit allowing cross-platform development abilities for Fuchsia, Android and iOS.
Giao diện người dùng và các ứng dụng của Fuchsia được viết bằng "Flutter", một bộ phát triển phần mềm cho phép khả năng phát triển đa nền tảng với Fuchsia, Android và iOS.
Fuchsia campii is a shrub in the family Onagraceae endemic to the south Andes of Ecuador (Azuay and Loja provinces), where its habitat is threatened.
Fuchsia campii là một cây bụi thuộc họ Onagraceae đặc hữu của phía nam dãy Andes trong các tỉnh của Ecuador là Azuay và Loja, nơi môi trường sống của nó bị đe dọa.
In May 2017, Fuchsia was updated with a user interface, along with a developer writing that the project was not a "dumping ground of a dead thing", prompting media speculation about Google's intentions with the operating system, including the possibility of it replacing Android.
Vào tháng 5 năm 2017, Fuchsia được cập nhật bổ sung một giao diện người dùng, đi kèm với lời nhận xét của một nhân viên phát triển rằng dự án này không phải là "lấp đầy đất lên một xác chết", khiến giới truyền thống suy đoán về ý định của Google với hệ điều hành này, bao gồm cả khả năng thay thế cả Android.
Bougainvillea with bracts of every colour, from fuchsia and magenta to yellow and white, adorned practically every wall.
Cây hoa giấy với những chiếc cánh đủ màu, từ đỏ thắm và tím sẫm, tới màu vàng và trắng, điểm tô cho mỗi bức tường.
In May 2017, Ars Technica wrote about Fuchsia's new user interface, an upgrade from its command-line interface at its first reveal in August, along with a developer writing that Fuchsia "isn't a toy thing, it's not a 20% project, it's not a dumping ground of a dead thing that we don't care about anymore".
Vào tháng 5 năm 2017, Ars Technica viết về giao diện người dùng mới của Fuchsia, thay thế giao diện dòng lệnh cũ hồi mới được phát hiện tháng 8, cùng với một đoạn nhận xét của một nhân viên phát triển rằng Fuchsia "không phải là đồ chơi, không phải là một dự án 20%, và cũng phải là để lấp đầy đất lên một cái xác chết mà chúng tôi không còn quan tâm nữa".
In August 2016, media outlets reported on a mysterious codebase post published on GitHub, that revealed that Google was developing a new operating system called "Fuchsia".
Vào tháng 8 năm 2016, truyền thông đưa tin về một đoạn mã bí ẩn được đăng tải trên GitHub, hé lộ về hệ điều hành mới mà Google đang phát triển có tên là "Fuchsia".
In Japan they feed on Hydrangea paniculata, Ampelopsis glandulosa, Cayratia japonica, Circaea, Fuchsia, Oenothera biennis, Oenothera stricta, Parthenocissus tricuspidata and Vitis.
In Japan they feed on Hydrangea paniculata, Ampelopsis brevipedunculata, Cayratia japonica, Circaea, Fuchsia, Oenothera biennis, Oenothera stricta, Parthenocissus tricuspidata và Vitis.
They used black tulle netting on the pants and paired the dress with a transparent side-paneling, coupling it with a black and fuchsia-colored jacket embellished with the letter 'M' in Swarovski crystals.
Họ đã sử dụng vải tuyn đen lưới và kết hợp trang phục với những tấm trong suốt cùng chiếc áo khoác có hai màu đen và fuchisa với chữ in hoa "M" trong các miếng Swarovski.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuchsia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.