φτύνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φτύνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φτύνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φτύνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khạc, nhổ, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φτύνω
khạcverb Θα μπορούσα να φτύνω φωτιές! Mình thấy có thể khạc ra lửa ý chứ. |
nhổverb Τη φτύνω την αγωνία τους! Tôi nhổ lên những sự dằn vặt của họ. |
khạc nhổverb Και να φτύνω σαν άντρας. Và khạc nhổ như đàn ông! |
Xem thêm ví dụ
Εσένα ποιος σε φτύνει; Ai nhổ nước miếng vào cậu? |
Φαίνεται πως άρχισαν να τα φτύνουν. Có vẻ như nó đang dần bị suy thoái. |
Άκουσα ότι φτύνεις όταν μιλάς. Nghe nói khi nói anh hay phun mưa lắm. |
Μας φτύνουν και χωρίς να έχουν καν την ευγένεια να μας πουν ότι βρέχει. Họ không thèm lịch sự báo trước nữa, rõ ràng là cố trêu ngươi chúng ta mà. |
Αυτός φτύνει πάγους; Khoan đã, đó là con rồng phun băng sao? |
Επειδή το γκούτκα —ένα δημοφιλές μείγμα φύλλων βετέλ, καρπών αρέκας και σβησμένου ασβέστη το οποίο πολλοί ντόπιοι μασούν και φτύνουν— είναι εξαιρετικά διαβρωτικό. Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao. |
Περίμενε, είναι αυτός που φτύνει πάγο; Khoan đã, đó là con rồng phun băng sao? |
Αναζήτησα προσωρινά υλικά, όπως το να φτύνω φαγητό, (Γέλιο) κιμωλία στο πεζοδρόμιο, ακόμα και παγωμένο κρασί. Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm-- (Tiếng cười) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh. |
Φτύνει οξύ για να μαλακώσουν τα βράχια, ενώ οι γνάθοι μασάνε και περνάει από μέσα. Rồi lớp cát đá vùi lấp nó và bảo toàn mọi thứ. |
(Ρωμαίους 13:10, Η Καινή Διαθήκη, Αθανάσιου Ι. Δεληκωστόπουλου) Θα δείχναμε πραγματική αγάπη για τους άλλους αν φτύναμε κόκκινο σάλιο στους δρόμους, στα πεζοδρόμια ή αλλού —πράγμα αντιαισθητικό και ανθυγιεινό; “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
Μπορεί να έχεις έναν δράκο που φτύνει πάγο στο πλευρό σου αλλά πρέπει να συμπληρώσουμε το ποσοστό μας. Có thể bên các ngươi có một con rồng phun băng... nhưng chúng ta vẫn phải hoàn thành cho đủ chỉ tiêu. |
Ο λόρδος Σαν έχει φτιάξει ένα όπλο που αναπνέει φωτιά και φτύνει μέταλλο. Shen đã tạo ra một loại vũ khí, thứ có thể phun lửa và bắn ra kim loại. |
Θα ανταποδώσω τον οίκτο που ζητάει, φτύνοντας τον. Ta sẽ nhổ trả vào mặt hắn lòng thương hại... |
Πως νιώθεις να σε φτύνουν για χαλάσματα 600 ετών; Bị các khu di tích đổ nát qua mặt, cảm giác thế nào? |
Η μαμά δεν το φτύνει. Mẹ cháu không nhổ. |
Μπορεί να έχετε ένα δράκο που φτύνει πάγο από την πλευρά σας, αλλά έχουμε ακόμη πολλά να κάνουμε. Có thể bên các ngươi có một con rồng phun băng... nhưng chúng ta vẫn phải hoàn thành cho đủ chỉ tiêu. |
Θα μπορούσα να φτύνω φωτιές! Mình thấy có thể khạc ra lửa ý chứ. |
Φτύνει λευκό σάλιο. Ho ra đờm trắng. |
Κατόπιν φτύνει στο πεζοδρόμιο, αφήνοντας μια αποκρουστική κατακόκκινη κηλίδα. Rồi người đó nhổ trên vỉa hè, để lại vết bẩn màu đỏ không đẹp mắt. |
Είδες; Εγώ σου προσφέρω κλάδο ειρήνης...... κι εσύ με φτύνεις στα μούτρα Ôi trời, xem kìa, tôi cho anh một giỏ ôliu...... còn anh lại nhổ vào mặt tôi |
Εμμάνουελ: ♫ Κορυφή του κτύπου χωρίς επανάληψη ♫ ♫ Ρυθμός και ρίμα με ολοκληρώνουν ♫ ♫ Η ανάβαση είναι μεγαλειώδης όταν είμαι στο μικρόφωνο ♫ ♫ Φτύνοντας ρίμες που σε χτυπούν ως κεραυνός ♫ ♫ Ψάχνω την αλήθεια σε αυτή την αιώνια αναζήτηση ♫ ♫ Μεταβιβάζω μόδα, μπορείς να δείς πως είμαι ντυμένος ♫ Top của nhịp với không lặp lại Nhịp điệu và vần điệu làm cho tôi hoàn thành Trèo lên là tuyệt khi tôi đang trên mic Spittin 'vần điệu rằng sẽ đánh bạn như bị sét đánh Tôi tìm kiếm sự thật trong cuộc tìm kiếm vĩnh cửu Tôi đang đi vào thời trang, bạn có thể thấy tôi mặc quần áo |
Τους φτύνω, τους μισώ τους Αμερικάνους Tôi nhổ vào họ.Tôi ghét bọn Mẽo. Bọn cặn bã |
Μόνο για να φτύνουν ειναι οι αντρες. Nhổ thì đàn ông giỏi lắm. |
Τη φτύνω την αγωνία τους! Tôi nhổ lên những sự dằn vặt của họ. |
Εμείς που είμαι ιερείς, φτύνουμε όλη μέρα. Các linh mục chúng ta vẫn khạc nhổ mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φτύνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.