φτυάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φτυάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φτυάρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φτυάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái mai, cái xẻng, xuồng, xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φτυάρι

cái mai

noun

cái xẻng

noun

Mια μέρα, θα τoυ χώσω τo φτυάρι στo λαρύγγι.
Sẽ có ngày, tôi dùng cái xẻng này chặt đầu hắn.

xuồng

noun

xẻng

noun

Mια μέρα, θα τoυ χώσω τo φτυάρι στo λαρύγγι.
Sẽ có ngày, tôi dùng cái xẻng này chặt đầu hắn.

Xem thêm ví dụ

O μπαμπάς έβγαλε τα φτυάρια και τo πoλεμoύσαμε όλη τη vύχτα.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.
Πιάσε το φτυάρι.
Cầm cái xẻng.
Εσύ κι ο Μιούνιχαν πάρτε φτυάρια και θάψτε τον.
Ông và Moynihan lấy xẻng chôn người này đi.
Τα πιο πολλά ατυχήματα δεν περιλαμβάνουν φτυάρι.
Hầu hết các tai nạn không cần một cái xẻng.
Παίρνει κι ένα φτυάρι και κυνηγάει τον Σον
rồi anh ấy chụp cái xẻng đuổi theo Sean.
Φέρτε και φτυάρι.
Và mang cho tôi cái xẻng.
Κι ας είναι το φτυάρι σου το όπλο της επιλογής σου.
Và hãy biến nó thành vũ khí bạn chọn.
Ο φούρνος παίρνει το κέικ στο φούρνο με ένα "χονδρό" δέντρο σαν βάρκα και ένα μαξιλάρι κωπηλασίας με ένα αντικείμενο που ονομάζεται "rack" σαν ένα φτυάρι με μια ελαφριά ξύλινη λαβή, το τμήμα της λεπίδας είναι ένα ορθογώνιο ορθογώνιο κομμάτι. ισοπεδώθηκε η άκρη της ενίσχυσης 3-4 cm το μέγεθος της λεπίδας είναι περίπου 40cmX50cm.
Thợ nướng bánh đưa bánh vào lò bằng cây "dằm" tựa như cây mái chèo ghe và ra bánh bằng một vật dụng gọi là cái "giá" tựa như cái xẻng có phần cán bằng gỗ nhẹ, phần lưỡi là miếng nhuôm hình chữ nhật phẳng uốn cạnh gia cường 3–4 cm kích thước của lưỡi khoảng 40cmX50cm.
Αυτοί εργάζονταν σκληρά, χρησιμοποιώντας αξίνες και φτυάρια, για να εξορύξουν από τους βράχους τα πολύτιμα μέταλλα.
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
Όχι, κάντο φτυάρι.
Không, nó như một cái xẻng.
Αλλά ακόμη και τα εργαλεία όπως τα φτυάρια είναι διαφορετικά τώρα.
Nhưng công cụ như cái xẻng giờ cũng đã khác nhiều.
Ο Πρόεδρος Ρίτσινς, μαζί με άλλους, σήκωσε το χέρι του και του δόθηκαν οδηγίες να ντυθεί με ρούχα εργασίας και να φέρει το φορτηγό του και ένα φτυάρι.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
Φέρτε ένα φτυάρι.
Lấy xẻng đi.
Πέταξε μέχρι το χειρισμό των φτυάρι Ben Weatherstaff και αποβιβάστηκε στη πάνω του.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
Να τους φέρουμε πιο κοντά να χρησιμοποιήσουμε τα φτυάρια.
Phải dụ họ tới gần hơn rồi dùng xẻng.
Σε σχέση με αυτό, μπορούμε να χρησιμοποιούμε πνευματικές αξίνες και φτυάρια.
Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng.
Πάρε ένα φτυάρι, ένα πιεσόμετρο και ένα φακό και μπες μέσα στις τρύπες.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
Σε κάθε μίλι που διανύαμε έπρεπε να κατεβαίνω και να ισοπεδώνω μ’ ένα φτυάρι το έδαφος, να κλείνω τις λακκούβες και να κόβω θάμνους και δέντρα για να τα ρίχνω στα έλη ώστε να περάσουν από πάνω οι ρόδες του αυτοκινήτου».
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Θέλω όλοι να ρίξετε χώμα με το φτυάρι μέσα σε αυτό το λάκκο.
Tôi muốn tất cả mọi người xúc đất lấp vào hố.
Βάζει το δεξιό του βραχίονα σε μια μεταλλική λαβή που είναι προσαρμοσμένη στην άκρη ενός φτυαριού και ρίχνει επιδέξια χώμα μέσα σε ένα καροτσάκι.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
+ 12 Έχει στο χέρι του το φτυάρι για το λίχνισμα και θα καθαρίσει εντελώς το αλώνι του και θα μαζέψει το σιτάρι του στην αποθήκη· αλλά το άχυρο θα το κατακάψει με φωτιά+ που δεν σβήνει».
+ 12 Tay ngài cầm xẻng rê lúa, ngài sẽ làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa+ không dập tắt được”.
'σε κάτω το φτυάρι κι έλα να μιλήσεις στον Κολοράντο.
Hãy bỏ cái xẻng đó xuống và tới nói chuyện với Colorado.
Θα πάρουμε μερικά φτυάρια και θα ξεσκάψουμε το τούνελ που σκάψατε.
Chúng ta sẽ lấy vài cái xẻng và lấp cái đường hầm mà các người đã đào.
Με τσεκούρι και φτυάρι να εξερευνήσετε αυτό το ορυχείο, και ακολουθήστε τις μυελώδης κατάστημα, κίτρινο όπως βόειο λίπος, ή σαν να είχε χτυπήσει σε μια φλέβα χρυσού, βαθιά στη γη.
Với rìu và xẻng bạn khám phá những mỏ này, và theo các cửa hàng giống như tủy, vàng như thịt bò mỡ động vật, hoặc nếu bạn đã xảy ra trên một tĩnh mạch vàng, sâu vào trái đất.
Καμιά ιδέα πώς ένα φτυάρι από το σπίτι σας κατέληξε σε ανοιχτό τάφο;
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φτυάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.