φθόριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φθόριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φθόριο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φθόριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là flo, Flo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φθόριο

flo

noun

Flo

noun (χημικό στοιχείο με σύμβολο F και ατομικό αριθμό 9)

Xem thêm ví dụ

Πολλές από τις οδοντόκρεμες που πωλούνται στις Ηνωμένες Πολιτείες έχουν 1000-1100 μέρη φθόριο, ανά εκατομμύριο,.
Phần lớn kem đánh răng được bán ở Hoa Kỳ có từ 1.000 đến 1.100 phần mỗi triệu florua.
Τα Gastrolobium που φύονται στη Νοτιοδυτική Αυστραλία είναι μοναδικά στην ικανότητα να συγκεντρώνουν φθοραιθανικό οξύ από εδάφη φτωχά σε φθόριο.
Gastrolobium mọc ở miền tây nam Úc là duy nhất có khả năng làm giàu floacetat từ đất có lượng flo thấp.
Το 1950, η Procter & Gamble ανέπτυξε μια κοινή ερευνητική ομάδα του έργου, με επικεφαλής τον Δρ Joseph Muhler στο Πανεπιστήμιο της Ιντιάνα για να μελετήσει νέα οδοντόκρεμα με φθόριο.
Năm 1950, Procter & Gamble đã phát triển một nhóm nghiên cứu chung do Tiến sĩ Joseph Muhler thuộc Đại học Indiana thực hiện để nghiên cứu kem đánh răng mới với florua.
Η "βιομιμητική υδροξυλαπατίτη", προορίζεται για την προστασία των δοντιών με τη δημιουργία ενός νέου στρώματος συνθετικού σμάλτου γύρω από το δόντι, αντί της σκλήρυνσης του υπάρχοντος στρώματος με φθόριο που το αλλάζει χημικά σε fluorapatite.
Các "biomimetic hydroxylapatite" được dùng để bảo vệ răng bằng cách tạo ra một lớp men tổng hợp xung quanh răng thay vì đông cứng lớp hiện tại bằng florua mà thay đổi về mặt hóa học thành fluorapatite.
Το φθόριο πρωτοπροστέθηκε στις οδοντόκρεμες στα 1890.
Florua được thêm vào kem đánh răng vào những năm 1890.
Τo φθόριο εμφανίζεται σε μικρές ποσότητες στα φυτά, τα ζώα και σε ορισμένες φυσικές πηγές νερού.
Florua có số lượng nhỏ trong thực vật, động vật và một số nguồn nước tự nhiên.
Το 2006 η BioRepair εμφανίστηκε στην Ευρώπη με την πρώτη οδοντόκρεμα που περιέχει συνθετικό υδροξυαπατίτη (hydroxylapatite) ως εναλλακτική λύση στο φθόριο για την επαναμετάλλωση και την αποκατάσταση του σμάλτου των δοντιών.
Năm 2006, BioRepair xuất hiện ở Châu Âu với loại kem đánh răng đầu tiên có chứa hydroxylapatite tổng hợp thay thế cho florua để tái tạo và phục chế men răng.
Το 1955, η οδοντόκρεμα Crest της Procter & Gamble, ξεκίνησε τη πρώτη κλινικά αποδεδειγμένη οδοντόκρεμα που περιέχει φθόριο.
Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φθόριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.