φθινόπωρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φθινόπωρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φθινόπωρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φθινόπωρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mùa thu, thu, 務秋, 秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φθινόπωρο
mùa thunoun Και το θεαματικό φθινόπωρο μεταμόρφωνε τη φύση σε λαμπρές αποχρώσεις του πορτοκαλί, του κίτρινου και του κόκκινου. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
thunoun (Η εποχή του χρόνου μετά το καλοκαίρι και πριν το χειμώνα, παραδοσιακά από την 21η Σεπτεμβρίου έως την 20ή Δεκεμβρίου στο βόρειο ημισφαίριο, από την 21η Μαρτίου έως την 20ή Ιουνίου στο νότιο ημισφαίριο.) Και το θεαματικό φθινόπωρο μεταμόρφωνε τη φύση σε λαμπρές αποχρώσεις του πορτοκαλί, του κίτρινου και του κόκκινου. Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ. |
務秋noun |
秋noun |
Xem thêm ví dụ
Κατά τη διάρκεια των 2 εξαμήνων το φθινόπωρο και την άνοιξη, οι μαθητές περνούν τρεις ώρες κάθε μέρα στον 420.000 τα.μ. χώρο τεχνικών/εργαστηρίου. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
ΕΙΝΑΙ αρχές του φθινοπώρου του 29 Κ.Χ., και ο Ιησούς βρίσκεται στην έρημο της Ιουδαίας, βόρεια της Νεκράς Θαλάσσης. Vào đầu mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su đang ở trong hoang mạc Giu-đê, ngay phía bắc Biển Chết. |
Σαν αποτέλεσμα, οι δούλοι του Ιεχωβά έχουν αναγνωρίσει από καιρό ότι η προφητική χρονική περίοδος που άρχισε το 20ό έτος του Αρταξέρξη έπρεπε να υπολογίζεται από το 455 π.Χ. και ότι έτσι τα εδάφια Δανιήλ 9:24-27 καταδείκνυαν με αξιοπιστία το έτος 29 μ.Χ., το φθινόπωρο, ως τον καιρό που θα χριζόταν ο Ιησούς ως ο Μεσσίας. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Κατεβάζαμε το κοπάδι από το βουνό κάθε φθινόπωρο. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Ναι, πήγαμε στο Φεστιβάλ Φθινοπώρου. Bọn anh tới lễ hội mùa thu. |
9:21-25)* Ακριβώς στον προσδιορισμένο καιρό, το φθινόπωρο του 29 Κ.Χ., ο Ιησούς βαφτίστηκε από τον Ιωάννη. Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm. |
Βομβιστική επίθεση στη Βηρυτό το φθινόπωρο. Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi. |
Το φθινόπωρο και ύστερα από τις πρώτες βροχές αρχίζει το φυτό να αναζωογονείται. Trong mùa xuân, thực vật bắt đầu phát triển trở lại. |
Σήμερα υπάρχει ένα νέο σύνολο σχολείων που θα λειτουργήσουν αυτό το φθινόπωρο. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
Επομένως, θα πρέπει να είμαστε Άγιοι την άνοιξη, το καλοκαίρι, το φθινόπωρο και τον χειμώνα. Vì vậy, chúng ta phải là những Thánh Hữu vào mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. |
Το φθινόπωρο και τον χειμώνα γινόταν η συγκομιδή των καρπών. Cuối mùa thu và mùa đông thì nhím ăn nhiều hơn. |
Ο δούκας του Σόμερσετ ξεκίνησε εκστρατεία στη Γαλλία, άρχισε τις εχθρότητες στη Νορμανδία, αλλά το φθινόπωρο αναγκάστηκε να υποχωρήσει στην Καέν. Năm 1449, Công tước Somerset nhận nhiệm vụ chỉ huy chiến dịch ở Pháp và ông này đã làm tái tạo tình trạng thù địch ở Normandie, nhưng tới mùa thu ông này phải tháo lui đến Caen. |
Μέχρι το φθινόπωρο, αλλά όλα τα πιο ανθεκτικά εγκαταλείψουν τους πόλους και ο πάγος επεκτείνεται λαβή του. Đến mùa thu, tất cả, trừ những loài mạnh mẽ nhất, đều rời bỏ vùng cực và băng giá mở rộng sức mạnh của mình. |
Είναι πάνω από δύο μήνες από το φθινόπωρο χιονίζει έρθει για πρώτη φορά. Đã hơn hai tháng kể từ khi những đợt tuyết đầu tiên mùa thu đến. |
Το 2012, χαρακτηρίστηκε από την Vogue ως "Πρόσωπο Αστέρι" του φθινοπώρου/χειμώνα 2012-2013, αφού εμφανίστηκε στην πασαρέλα για μάρκες, όπως η Shiatzy Chen, Moschino, Jason Wu, Oscar de la Renta , Burberry, Dolce & Gabbana, Fendi, Stella McCartney, DSquared2, Lanvin, Givenchy και Chanel. Cara được tạp chí British Vogue gọi là "gương mặt ngôi sao" của những show diễn mùa Thu / Đông 2012 / 2013, diễn catwalk cho những nhãn hiệu như Shiatzy Chen, Moschino, Jason Wu, Oscar de la Renta, Burberry, Dolce & Gabbana, Fendi, Stella McCartney, Dsquared và Chanel. |
Κι έτσι, το φθινόπωρο του 1771, ο Τζέιμς Σόμερσετ είχε μια διαφωνία με τον Τσαρλς Στιούαρτ. Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart. |
Πολλές οικογένειες Αλταϊνών μένουν στο αγίλ από το Μάιο ως το Σεπτέμβριο, ενώ περνούν στο σπίτι το φθινόπωρο και το χειμώνα. Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông. |
Το παραπάνω που εξαφανίστηκε το περασμένο φθινόπωρο είναι ίσο με αυτό. Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này. |
Στο μεταξύ, στη διάρκεια του δεύτερου παγκόσμιου πολέμου, η Ουγγαρία ενώθηκε με τη Γερμανία εναντίον της Σοβιετικής Ένωσης, και το φθινόπωρο του 1942 ο Άνταμ κλήθηκε για στρατιωτική υπηρεσία. Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh. |
Από το φθινόπωρο του 2013, το βιβλίο πούλησε περισσότερα από ένα εκατομμύριο αντίτυπα και ήταν στην κορυφή των μπεστ-σέλερ από την έναρξή του. Tính đến mùa thu năm 2013, Lean In đã bán được hơn một triệu bản và từng nằm trong danh sách bán chạy (bestseller) khi mới ra mắt. |
Δεν είναι όμορφη η Ν. Υόρκη το φθινόπωρο; Bạn có yêu New York mùa thu? |
Σύμφωνα μ’ εκείνο το υπόδειγμα, αφού ο Ιησούς ενθρονίστηκε ως Βασιλιάς το φθινόπωρο του έτους 1914, φαίνεται λογικό να περιμένουμε ότι τριάμισι χρόνια αργότερα θα αναμενόταν να έρθει μαζί με ‘τον [αληθινό] Κύριο’ Ιεχωβά στον πνευματικό ναό. Phù hợp với khuôn mẫu này, bởi vì ngài đã được lên ngôi làm Vua vào mùa thu năm 1914, hợp lý là ngài sẽ tháp tùng “Chúa” Giê-hô-va vào trong đền thờ thiêng liêng ba năm rưỡi sau đó. |
«[Ο Ναός της Ναβού] προχωρεί με μεγάλη ταχύτητα· έντονες προσπάθειες καταβάλλονται από τον καθέναν, προκειμένου να διευκολυνθεί η ανέγερσή του και υλικά κάθε είδους ετοιμάζονται πυρετωδώς να αποσταλούν και έως το επόμενο φθινόπωρο αναμένουμε να δούμε το κτήριο περιβεβλημένο. “[Đền Thờ Nauvoo] đang tiến triển một cách rất nhanh chóng; có các nỗ lực vất vả từ mỗi bàn tay để góp phần vào việc xây cất đền thờ, và đủ loại vật liệu trong tình trạng tiến triển, và đến mùa thu tới thì chúng tôi trông mong thấy tòa nhà được dựng lên. |
Φθινόπωρο Mùa thu. |
Το Φθινόπωρο επιστρέφουν στην ανοιχτή θάλασσα από όπου ξεκίνησαν. Đến mùa xuân năm sau cá mòi lại từ biển chạy ngược về sông Yên. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φθινόπωρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.