φροντίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φροντίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φροντίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φροντίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chú ý, quan tâm, sự chăm sóc, chăm sóc, sự lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φροντίδα
chú ý(attention) |
quan tâm(concern) |
sự chăm sóc(care) |
chăm sóc(care) |
sự lo lắng(concern) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό μπορεί να περιλαμβάνει τη συλλογή προσφορών νηστείας, τη φροντίδα των φτωχών και των εχόντων ανάγκη, τη φροντίδα του οικήματος συγκεντρώσεων και του περιβάλλοντος χώρου, την υπηρέτηση ως αγγελιαφόρου για τον επίσκοπο στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας και την εκπλήρωση άλλων αναθέσεων από τον πρόεδρο απαρτίας. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Το δεύτερο σημείο που θα ήθελα να σκεφτείτε είναι το επίπεδο φροντίδας που παρέχεται στους εθελοντές στην διάρκεια της κλινικής μελέτης. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Αν περάσετε από το νοσοκομείο, κάποιος γιατρός πιθανόν να σας πει ότι υπάρχουν μερικά ιατρεία στο στρατόπεδο όπου μπορούν να τύχουν φροντίδας οι λιγότερο σοβαρές περιπτώσεις, ενώ τα επείγοντα και σοβαρά περιστατικά παραπέμπονται στο νοσοκομείο. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Τη φροντίδα αυτής της περίπλοκης συσκευής έχει αναλάβει ένας μηχανικός, ο οποίος την ελέγχει εξονυχιστικά κάθε εβδομάδα. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Αδελφοί μου της ιεροσύνης, όταν μιλάμε για οικογενειακή διδασκαλία ή φροντίδα ή προσωπική διακονία ιεροσύνης --πείτε το όπως θέλετε-- αυτό είναι για το οποίο μιλάμε. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
Το έθνος του Ισραήλ δεν έπρεπε να επιτρέψει στη φροντίδα για τις υλικές ανάγκες να παραγκωνίσει την προσοχή που όφειλαν να δίνουν στις πνευματικές δραστηριότητες. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Όπως πολύ καλά γνωρίζετε, το σύστημα φροντίδας ψυχικής υγείας που έχουμε δεν είναι επαρκώς εξοπλισμένο για να βοηθήσει όλους, και δεν έχουν όλοι όσοι κάνουν καταστροφικές σκέψεις τα συμπτώματα που θα οδηγήσουν σε μια συγκεκριμένη διάγνωση. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
▪ Είναι σωστό να δεχτεί ένας Μάρτυρας του Ιεχωβά περίθαλψη και φροντίδα σε νοσοκομείο ή γηροκομείο που βρίσκεται υπό τη διαχείριση κάποιας θρησκευτικής οργάνωσης; ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Ποια επιτακτική ανάγκη υπάρχει αναφορικά με τη φροντίδα για τα συμφέροντα της Βασιλείας; Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời? |
(Ματθαίος 24:14) Χάρη σε αυτή τη βέβαιη ελπίδα —και στην πατρική φροντίδα που δείχνει ο Θεός στο λαό του— μπορούμε, ακόμη και τώρα, να “κατοικούμε με ασφάλεια και να είμαστε αδιατάρακτοι από τον τρόμο της συμφοράς”. —Παροιμίες 1:33. (Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33. |
Η μεγαλύτερη αδελφή του είχε αναλάβει το μαγείρεμα και γενικά τη φροντίδα του σπιτιού. Chị hai của anh đảm việc bếp núc và nhà cửa. |
Εφόσον ο ίδιος ήταν ποιμένας, ο Δαβίδ γνώριζε τι περιλάμβανε το ενδιαφέρον για το ποίμνιο, η φροντίδα για αυτό. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
Ρίχνουν μεγάλα χρηματικά ποσά για την πρωτοβάθμια φροντίδα υγείας, για την πρωτοβάθμια εκπαίδευση, για επισιτιστική βοήθεια. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Ποιες ιδιότητες χρειάζονται σε σχέση με τη φροντίδα των ηλικιωμένων—και όλων των άλλων μέσα στη Χριστιανική εκκλησία; Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ? |
(1 Πέτρου 5:2) Η φροντίδα των ηλικιωμένων με πρακτικούς τρόπους αποτελεί μέρος της φροντίδας του ποιμνίου του Θεού. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
Θέτεις θέμα ιεραρχίας στην φροντίδα των ασθενών; Cô đang đưa cấp bậc vào việc chăm sóc bệnh nhân? |
Θα μπορούσε να ενδιαφέρεται να προσφέρει ντόπιες υπηρεσίες στην κοινότητά της: φύλαξη παιδιών, τοπικές παραδόσεις, φροντίδα κατοικιδίων. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Αυτό μπορεί να περιλαμβάνει τη συλλογή προσφορών νηστείας, τη φροντίδα των φτωχών και των εχόντων ανάγκη, τη φροντίδα του οικήματος συγκεντρώσεων και του περιβάλλοντος χώρου, την υπηρέτηση ως αγγελιαφόρου για τον επίσκοπο στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας και την εκπλήρωση άλλων αναθέσεων από τον επίσκοπο. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Η κατάλληλη ιατρική φροντίδα και η υγιεινή επίσης μειώνουν δραστικά τον αριθμό των πρόωρων θανάτων. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
Μου είπε ότι θα αναλάβει τη φροντίδα μου. Ảnh nói sẽ chăm sóc cho tôi. |
(Γαλάτες 2:11-14) Από την άλλη μεριά, οι επίσκοποι θα πρέπει να προσέχουν να μην ενεργούν άσοφα ούτε να δείχνουν μεροληψία ούτε να κάνουν με κάποιον άλλον τρόπο κατάχρηση της εξουσίας τους, πράγματα τα οποία θα δυσκόλευαν εκείνους που βρίσκονται στη φροντίδα τους να είναι όσιοι προς την οργάνωση του Θεού.—Φιλιππησίους 4:5. Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
Οι τομείς και οι κλάδοι της Εκκλησίας προσφέρουν μία εβδομαδιαία συγκέντρωση ανάπαυλας και ανανέωσης, χρόνο και τόπο να παραμερίσουμε τις εγκόσμιες φροντίδες και δραστηριότητες -- την Ημέρα του Κυρίου. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
Τα γαϊδούρια αξίζουν προσοχή και φροντίδα. Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. |
(Αποκάλυψη 7:9) Όντας λοιπόν καθαρισμένοι, το υπόλοιπο και οι σύντροφοί του έχουν ευλογηθεί—ο Ιεχωβά τούς έχει πάρει υπό την προστατευτική του φροντίδα. (Khải-huyền 7:9) Vì được tẩy sạch, những người còn sót lại và bạn đồng hành của họ được ban phước—Đức Giê-hô-va đã chăm sóc che chở họ. |
□ Ποιο βασικό ρόλο παίζουν οι υποποιμένες στη φροντίδα του ποιμνίου; □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φροντίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.