frí trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frí trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frí trong Tiếng Iceland.

Từ frí trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kỳ nghỉ, ngày lễ, nghỉ hè, nghỉ lễ, Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frí

kỳ nghỉ

(holidays)

ngày lễ

(holiday)

nghỉ hè

(holiday)

nghỉ lễ

(vacation)

Ngày nghỉ

(vacation)

Xem thêm ví dụ

Á fimmtudögum og föstudögum á hann frí en þarf að vinna á laugardags- og sunnudagskvöldum.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
Endrum og eins, fær mađur smá frí.
Đôi lúc, anh cũng cần nghĩ ngơi.
Vel má vera að við njótum greiðasemi eða fáum framúrskarandi verk, lágt verð eða frí úr vinnu, en þess ætti ekki að krefjast.
Những việc đó: ưu đãi, phục vụ tốt hơn, trả giá rẻ hơn, cho nghỉ phép nhiều hơn có thể xảy ra, nhưng không phải là những điều nên đòi hỏi.
Enn þann dag í dag tek ég mér frí einn dag í viku fyrir þjónustuna.“
Mãi đến bây giờ, tôi vẫn nghỉ một ngày trong tuần để đi rao giảng”.
Mér finnst ég ekki vera eins og heima hjá mér þegar ég skrepp heim til Kanada í frí.
Khi tôi trở về nghỉ hè tại Gia Nã Đại, tôi không cảm thấy như ở nhà nữa.
Kannski þurftu einhverjir þeirra að fá frí frá vinnu eða loka fyrirtækjum sínum.
Một số người này có phải tạm nghỉ việc hoặc đóng cửa tiệm không?
Við gerum öll áætlanir um framtíðina, meðal annars um frí, viðskiptaferðir, heimsóknir til ættingja og svo framvegis.
Ai trong chúng ta cũng đều dự tính những chuyện tương lai, kể cả việc đi nghỉ hè, đi công tác, thăm bà con, v.v...
Hann einbeitti sér að rekstri eigin pípulagningafyrirtækis og vann þrotlaust árið um kring, án þess að taka sér nokkurn tíma frí.
Nhằm mục đích tích lũy tài sản, anh quần quật làm công việc hàn chì quanh năm, không bao giờ nghỉ một ngày.
Hér, fjárfestingartækifæri, hingað er gott að fara í frí.
Ở đây, thời gian đầu tư, đằng kia, là sự thư giãn trong giàu có.
Faraó var reiður vegna þess að fólkið vildi fá frí úr vinnu til að tilbiðja Jehóva.
Pha-ra-ôn giận dữ, vì dân sự muốn nghỉ làm để đi thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Taktu þér frí frá vinnu svo að þú getir verið viðstaddur alla mótsdagana.
Hãy sắp đặt xin nghỉ làm hoặc nghỉ học để có thể dự hội nghị mỗi ngày.
Frí með fjölskyldunni væri þeim líklega verðmætara en nokkur önnur gjöf.
Một chuyến đi chơi với ông bà có thể là món quà ý nghĩa hơn so với những điều khác.
5 Athyglisvert er að orðið „skóli“ er komið af gríska orðinu skholḗ sem merkti upphaflega „frí frá starfi, tómstundaiðja“ ellegar notkun þess tíma til einhverrar alvarlegrar iðju, svo sem náms.
5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.
Af og til gat hann leyft sér að fara í gott frí með fjölskyldunni og heimsótt þjóðgarðana í heimalandi sínu.
Theo thường lệ, anh có thể đưa gia đình đi du lịch thoải mái ở vườn thú quốc gia.
Sumir komast kannski að raun um að þeir hugsa einum of mikið um að prófa sig áfram með mismunandi tegundir af víni, fegra heimilið, kaupa ný föt, fjárfesta, skipuleggja frí og annað í þeim dúr.
Có lẽ một số người thấy rằng họ đang chú tâm đến việc thử những loại rượu khác nhau, trang trí nhà cửa, tìm những kiểu quần áo mới, đầu tư kinh doanh, lên kế hoạch đi du lịch và những điều tương tự.
Hvers vegna dreymir fólk um að taka sér frí í einhverri paradís en skirrist svo ekki við að gera hana að hálfgerðum sorphaugi þegar þangað er komið?
Tại sao người ta mơ tưởng đến việc nghĩ mát tại một địa đàng nào đó nhưng rồi khi đến nơi, họ không ngần ngại biến nó thành đúng là chỗ đổ rác?
Það er skynsamlegt að ætla sér einhvern tíma til að slaka á jafnvel þó að þú hafir ekki tök á að fara í frí.
Dù không thể đi nghỉ mát, điều khôn ngoan là nên sắp đặt để đi nghỉ ngơi vài ngày.
Ūví tķk ég mér frí til kvölds.
Anh mất cả một ngày nghỉ.
RÁÐGJAFINN Sue Fox skrifar: „Maður tekur sér aldrei frí frá góðum mannasiðum.
Tác giả Sue Fox viết về việc tôn trọng lẫn nhau: “Nên luôn tỏ ra lịch sự.
Kristinn maður ætti ekki heldur að líta á það sem réttindi sín að fá frí úr vinnu eða njóta annarrar greiðasemi, svo sem afnota af vélum eða farartækjum, aðeins sökum þess að vinnuveitandi hans er bróðir í trúnni.
Một tín đồ đấng Christ làm công cũng không nên nghĩ có quyền nghỉ phép thêm hay được những đặc ân khác như dùng máy móc hoặc xe hơi của chủ vì người làm chủ là anh em cùng đạo.
Nei, ég hélt kannski ađ ūú ætlađir ađ taka ūér frí og...
Không, tôi chỉ nghĩ có thể anh nghỉ một ngày để đi và...
13 Fimm ára gömul telpa í Bólivíu, en foreldrar hennar eru vottar, bað kennarann sinn um að gefa sér frí úr skólanum meðan á farandhirðisheimsókn stæði.
13 Ở Bolivia, một em gái năm tuổi, cha mẹ là Nhân Chứng, xin phép cô giáo cho nghỉ học trong tuần lễ có anh giám thị vòng quanh thăm viếng.
ūú hefđir átt ađ taka ūér frí í dag og fara til læknis.
Ông nên nghỉ 1 ngày đi gặp bác sĩ.
Við gætum þess til dæmis þegar við skipuleggjum frí að við missum ekki af heimsókn farandhirðisins, sérstaka mótsdeginum eða svæðis- og umdæmismótinu.
Thí dụ, khi lên kế hoạch đi nghỉ hè, chúng ta không muốn bỏ lỡ lần thăm viếng của giám thị vòng quanh, hội nghị đặc biệt một ngày, hội nghị vòng quanh hoặc hội nghị địa hạt.
4 Þú skalt ekki gera ráð fyrir að vinnuveitandinn sé ófús að gefa þér frí, eða halda að það skipti engu máli þótt þú missir af einum mótsdegi.
4 Anh chị đừng vội cho rằng chủ nhân sẽ không sẵn lòng cho mình nghỉ phép, và cũng đừng nên kết luận rằng bỏ lỡ một ngày hội nghị cũng chẳng sao.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frí trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.