fraternity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraternity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraternity trong Tiếng Anh.
Từ fraternity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình anh em, hữu ái, phường hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraternity
tình anh emnoun Being in a fraternity is about a lot more than just stepping. Là tình anh em nó to lớn hơn rất nhiều so với stepping. |
hữu áinoun |
phường hộinoun |
Xem thêm ví dụ
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
Visits and inter-faith dialogue are a sign of the fraternal relations that exist between Catholics and Buddhists . Các cuộc viếng thăm và đối thoại tôn giáo là dấu hiệu của tình hữu nghị anh em đã có giữa Công giáo và Phật giáo . |
The outermost ring, Adams, contains five prominent arcs now named Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 and Fraternité (Courage, Liberty, Equality and Fraternity). Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life. Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời. |
From Fraternizing to Idolatry Từ kết thân đến thờ hình tượng |
This is what happens in people who share half of their DNA -- fraternal twins. Đây là những gì xảy ra ở những người có chung một nửa của DNA của họ - anh em sinh đôi. |
Otherwise, shoot this motherfucker and let us take our Fraternity of Assassins to heights reserved only for the gods of men. và hãy để chúng ta duy trì nhóm | tới vị trí cao nhất xứng đáng chỉ dành cho chúa tể loài người. |
This is the creed of our fraternity. Đây là tín ngưỡng cho Hội của chúng ta. |
Can't believe you bastards would dare to steal from the Axe Fraternity. Không ngờ, trong bọn khốn các ngươi, có người dám ăn cắp hàng của bang Phổ Đầu bọn ta. |
And as you can see, large amounts of the brain are not purple, showing that if one person has a thicker bit of cortex in that region, so does his fraternal twin. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
Jesus’ hearers well knew that the Jews of that day had no fraternization with Gentiles and that they shunned tax collectors as outcasts. Những người nghe Chúa Giê-su biết rõ rằng người Do Thái thời đó không giao thiệp với người Dân Ngoại và xa lánh những người thâu thuế, xem họ như những người bị ruồng bỏ. |
Dude, all that shit I was saying the other day about you and the fraternity... Bạn này, tất cả những chuyện tôi nói ngày hôm đó về cậu và Hội sinh viên... |
He has an older fraternal twin brother named Kim Junho, who is also a singer mainly active in Japan and China where he is more well known by his stage names JUNO and ZUNO. Anh còn có một anh trai song sinh tên Kim Junho (Kim Tuấn Hào), ca sĩ hoạt động chủ yếu tại Nhật Bản và Trung Quốc với nghệ danh JUNO hay ZUNO. |
His vision amounts to a retreat inward , beefing up " fraternity " at home with a stronger welfare state , and more generous pensions and child support , while refocusing Japan 's trade and investment strategies on East Asia . Quan điểm của ông ấy chẳng khác nào thu mình lại , nghĩa là củng cố " tình cảm anh em trong nhà " bằng hệ thống phúc lợi xã hội mạnh hơn nữa , và tiền hưu trí và tiền trợ cấp nuôi con hậu hĩ hơn , mà vẫn tập trung các chiến lược đầu tư và thương mại của Nhật Bản vào Đông Á . |
He reveals that Wesley's father, as well as Cross, were members of the Fraternity, a society of assassins that maintains balance in the world. Ông tiết lộ rằng bố của Wesley và Cross từng là thành viên của Fraternity, tổ chức của những sát thủ siêu đẳng. |
The socialist fraternal kiss or socialist fraternal embrace is a special form of greeting between the statesmen of Communist countries. Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội hoặc cái ôm anh em chủ nghĩa xã hội là lời chào mừng đặc biệt giữa các chính khách của các nước Cộng sản. |
At the fraternity’s social activities, he couldn’t help but notice an attractive young woman named Melanie Twitchell. Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell. |
Let's hear it for the fraternity finalists. hãy nghe tên những người được vào chung kết. |
Ray Blanchard identified the association and referred to it as the fraternal birth order effect. Ray Blanchard đã phát hiện ra sự tương quan này và gọi nó là hiệu ứng anh trai (fraternal birth order effect hoặc older brother effect). |
He was a member of the Delta Kappa Epsilon and Phi Beta Kappa fraternities while at college. Ông là một thành viên của các hội huynh đệ Delta Kappa Epsilon và Phi Beta Kappa trong khi ở trường cao đẳngge.. |
Fraternizing among Navy men? Làm quen với những anh lính hải quân này ư? |
A report told of “fraternal union . . . among the Presbyterian, Wesleyan, and Independent ministers” and said that “every day brought new tales of trances, sleeps, visions, dreams and miracles.” —Religious Revivals. Một bài báo cáo nói về “tình hữu nghị... giữa các mục sư thuộc Giáo hội Trưởng lão, Hội Giám Lý và Độc Lập” và nói rằng “mỗi ngày đều có báo cáo về sự xuất thần, giấc ngủ, sự hiện thấy, chiêm bao và phép lạ” (Religious Revivals). |
And we can look in particular at three types of siblings: identical twins, twins that actually share 100 percent of their genetic information and shared the same intrauterine environment, versus fraternal twins, twins that actually share 50 percent of their genetic information, versus regular siblings, brother-sister, sister-sister, also sharing 50 percent of their genetic information, yet not sharing the same intrauterine environment. Chúng ta có thể xem xét ba loại quan hệ anh chị em cụ thể: những cặp song sinh cùng trứng, các cặp song sinh có thông tin di truyền giống nhau 100 phần trăm và sống cùng một môi trường trong tử cung; so với những cặp song sinh khác trứng, những cặp song sinh có chung 50 phần trăm thông tin di truyền; so với những anh em thường, anh/em trai - chị/em gái, chị-em gái, cũng có cùng 50 phần trăm thông tin di truyền, nhưng không có cùng môi sinh tử cung. |
Fraternal twins? Cặp song sinh ư? |
And though it is known as a fraternal society that provides help for its members, I observed rituals that involved the use of skulls and bones and the invoking of spirits. Và mặc dù hội này được người ta biết đến là một hội huynh đệ giúp đỡ các hội viên của mình, nhưng tôi thấy họ có những nghi lễ bao gồm việc dùng đầu lâu và xương và cầu khẩn thần linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraternity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fraternity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.