φράγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φράγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φράγμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φράγμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đập, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φράγμα

đập

noun

Μα πρόσεξα στο χάρτη περνά μισό μιλι μακριά από το φράγμα.
Nhưng tôi để ý trên bản đồ thấy chúng ta đi qua cái đập chưa tới nửa dặm.

Đập

Πάμε βόρεια προς τον 13, στο Φράγμα Μπάρκλεϋ.
Chúng ta đang đi hướng Bắc đường 13, về phía Đập Barkley.

Xem thêm ví dụ

Σήμερα, γύρω στις 3.000 γλώσσες ενεργούν σαν φραγμός στην κατανόηση, και εκατοντάδες ψεύτικες θρησκείες προξενούν σύγχυση στο ανθρώπινο γένος.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
(Βλέπε πλαίσιο.) (β) Γιατί πίστευαν οι αρχαίοι ραβίνοι ότι ήταν αναγκαίο να ‘κάνουν ένα φραγμό γύρω από το Νόμο’;
(Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”?
Ο Αθεϊσμός Δεν Θέτει Φραγμό στο Προσωπικό Ενδιαφέρον του Ιεχωβά
Chủ nghĩa vô thần không cản trở Đức Giê-hô-va bày tỏ sự quan tâm cá nhân
Μοναχός δεν είμαι, μα έχω ηθικούς φραγμούς
Anh không phải là thầy tu nhưng Anh biết mình phải làm gì
Κλείσιμο της ομάδας SWAT μέσα στο φραγμό 1600 του περάσματος.
Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường.
(Λουκάς 1:35) Ναι, το άγιο πνεύμα του Θεού δημιούργησε, σαν να λέγαμε, έναν προστατευτικό φραγμό ώστε καμία ατέλεια ή επιβλαβής δύναμη να μην μπορεί να επιφέρει κάποιο ψεγάδι στο αναπτυσσόμενο έμβρυο από τη σύλληψή του και έπειτα.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Αν φτιάξετε φράγμα, θα φτιάξω μια λίμνη εδώ.
Nếu ta xây một cái đập ở đây để chặn dòng nước thì tôi có thể làm được một cái hồ.
Φραγμός (Σορέγκ)
Hàng rào (Soreg)
Ακόμη και ένας φραγμός τόσο φοβερός όσο μια «γλώσσα» της Ερυθράς Θάλασσας (όπως είναι ο Κόλπος του Σουέζ) ή τόσο αδιάβατος όσο ο ορμητικός ποταμός Ευφράτης θα στερέψει, σαν να λέγαμε, έτσι ώστε να μπορεί κάποιος να περάσει χωρίς να βγάλει τα σανδάλια του!
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
Υπερνίκηση του Γλωσσικού Φραγμού
Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ
Είναι «σαν φράγμα το οποίο προστατεύει την ανθρωπότητα από την πείνα».
Cỏ “giống như một cái đập nước che chở nhân loại khỏi nạn đói”.
Η αμαρτία δημιουργεί φραγμό ανάμεσα στους ανθρώπους και στον Θεό, διότι ο Ιεχωβά είναι άγιος και ως εκ τούτου δεν μπορεί ποτέ να επιδοκιμάσει την αμαρτία.
Nếu không có sắp đặt về giá chuộc, chúng ta không thể đến gần Đức Chúa Trời.
Μολονότι πήγαινα στην Καλβινιστική Εκκλησία, η ζωή μου δεν είχε ηθικούς φραγμούς.
Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả.
Θα πρέπει να διασχίσεις το πολυδιαστατικό φράγμα.
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian.
Συνεπώς, η μοιρολατρία υψώνει ένα φραγμό ανάμεσα στον Θεό και στον άνθρωπο.
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
Εκείνοι που θα επιζήσουν δεν θα μαστίζωνται πια από διαιρετικούς φυλετικούς και εθνικούς φραγμούς.
Những người sống sót sẽ không còn phải khổ sở vì nạn chia rẽ quốc gia và chủng tộc nữa.
Με την εξαίρεση του ανυψωτή σκαφών, το φράγμα ήταν ολοκληρωμένο και πλήρως λειτουργικό τις 4 Ιουλίου 2012, όταν η τελευταία από τις κύριες τουρμπίνες άρχισε την παραγωγή ενέργειας.
Trừ âu thuyền, dự án này đã hoàn thành và vận hành đầy đủ các chức năng vào ngày 4 tháng 7 năm 2012, khi các tuốc-bin chính cuối cùng bắt đầu cho điện.
Μάλιστα, πολλοί, προσπαθώντας να απαλείψουν την έννοια του Διαβόλου, έχουν καταλήξει να απορρίπτουν τον Θεό και κάθε ηθικό φραγμό.
Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức.
Και ο χαμηλός βαθμός δυσκολίας σημαίνει επίσης πως αφαιρούμε τον οικονομικό φραγμό που αποτρέπει τους ανθρώπους από το να ολοκληρώσουν μια εργασία.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
Τι έχετε να πείτε για τη δήλωση του Σρέντερ ότι οι Ισραηλινοί είναι υπεύθυνοι για την καταστροφή στο φράγμα του Ασουάν;
Thế còn sự tiết lộ của Schroeder rằng Do Thái phải chịu trách nhiệm về tại họa đập Aswan thì ra sao?
Απόψε, λάβαμε ανάφορές για εκτροχιασμούς τρένων, για φωτιές σε σιταποθήκες, και για μια βάρβαρη επίθεση στο.. ... υδροηλεκτρικό φράγμα στην Περιφέρεια 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
1935 - Εγκαινιάζεται στις Ηνωμένες Πολιτείες Αμερικής το φράγμα Χούβερ στα σύνορα των πολιτειών Αριζόνα και Νεβάδα.
1935 – Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành.
Ένα μήνυμα από το φράγμα.
Thư từ chỗ chiến lũy!
Η θεοειδής αγάπη ξεπερνάει τους φυλετικούς, κοινωνικούς και εθνικούς φραγμούς και ενώνει τους ανθρώπους με αδιάσπαστο δεσμό αληθινής αδελφοσύνης.
Tình thương này vượt qua hàng rào chủng tộc, xã hội, quốc gia, và liên kết mọi người lại với nhau bằng sợi dây yêu thương chân thật không cắt đứt được.
Πολιτισμικά Χάσματα και Γλωσσικοί Φραγμοί
Sự khác biệt văn hóa và rào cản ngôn ngữ

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φράγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.