φούτερ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φούτερ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φούτερ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φούτερ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là săng-đay, pu-lơ-vơ, áo vệ sinh, áo săng-đay, áo len dài tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φούτερ

săng-đay

(sweater)

pu-lơ-vơ

(sweater)

áo vệ sinh

(sweater)

áo săng-đay

(sweater)

áo len dài tay

(sweater)

Xem thêm ví dụ

Το φούτερ με κουκούλα ήταν -αν και δεν ονομαζόταν έτσι- ήταν κάτι σημαντικό στην ιστορία και για καλούς και για κακούς λόγους.
Hoodie đã ra đời từ trước tên gọi đó, nó là biểu tượng xuyên suốt lịch sử vì lí do tốt lẫn xấu.
Πρόσφατα, πιστεύω μπορούσα να αντλήσω το κι-φο μου.
Thực tế, con đã đủ khả năng kiểm soát hành động của mình.
Εχετε ακούσει ένα αστείο τόσες φο - ρές που ξεχνάτε γιατί είναι αστείο,:
Bạn đã bao giờ nghe một truyện cười rất nhiều lần và không thấy nó vui nữa?
Οι γυναίκες στον 17ο αιώνα φορούσαν φούτερ με κουκούλες για να κρυφτούν όταν πήγαιναν να συναντήσουν τους εραστές τους.
Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu.
Φι-φάι-φο-φαμ
Fee-fi-fo-fum.
Ένιωσα ένα σκούντημα στον ώμο, και γυρίζοντας είδα ένα γιγάντιο κορίτσι φορώντας ένα φούτερ με κουκούλα να ξεπροβάλει από το πλήθος.
Tôi thấy có người vỗ vào vai tôi, và khi quay lại nhìn một cô gái cao lớn trong một cái áo nỉ tiến lại từ đám đông.
Στο κύπελλο του Φο περιέχει 18-20 είδη ζωικών και φυσικών φυτικών τροφών.
Trong bát phở có chứa 18-20 loại thực phẩm gốc động vật và thực vật tự nhiên.
Δεν νομίζω ότι θα ήθελες κάτι που φο μπιζού, έτσι δεν είναι;
Tôi nghĩ là cô không muốn những thứ lòe loẹt quá, phải không?
Επειδή έχει δώσει εντολή για χιλιάδες φό - νους, αλλά τα πτώματα πάντα εξαφανίζονται.
Mặc dù ra lệnh giết hàng nghìn người nhưng xác người thì luôn biến mất
Παρόλο που εξακολουθούν να υπάρχουν διαφωνίες σχετικά με τον τόπο προέλευσης ή την ώρα της επίσημης γέννησης, οι περισσότεροι από αυτούς έχουν την ίδια άποψη ότι το Φο (ως τυπικό πιάτο αστικών κατοίκων) γεννήθηκε στη γαλλική αποικιακή περίοδο. την περίοδο κατά την οποία οι Γάλλοι άρχισαν να προωθούν την αποικιακή εκμετάλλευση στο βόρειο Βιετνάμ.
Tuy vẫn còn bất đồng về nơi xuất xứ thực sự hay thời điểm ra đời chính thức nhưng hầu hết cùng chung quan điểm là phở (với vai trò là một món ăn đặc trưng của cư dân đô thị) khai sinh trong thời Pháp thuộc ở giai đoạn người Pháp bắt đầu đẩy mạnh khai thác thuộc địa ở miền Bắc Việt Nam.
Το κρέας για το Φο μπορεί να είναι βόειο κρέας ή κοτόπουλο.
Thịt dùng cho món phở có thể là bò, hoặc gà.
Το Φο είναι παραδοσιακό βιετναμέζικο πιάτο.
Chè đậu trắng là một món ăn truyền thống của người Việt Nam.
Σκεφτείτε ότι φοράτε ένα φούτερ με κουκούλα, και ξαφνικά νιώθετε πιο προστατευμένοι, νιώθετε ότι βρίσκεστε στο καβούκι σας.
Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình.
Το πιο ξεχωριστό πράγμα για το Φο είναι ότι τα συστατικά χρησιμοποιούνται σχεδόν στην αρχική κατάσταση και εναρμονίζονται μεταξύ τους για να δημιουργήσουν μια χαρακτηριστική γεύση που είναι παράξενη, νόστιμη και εύπεπτη.
Điều đặc biệt nhất ở phở là các nguyên liệu đó được sử dụng gần như ở trạng thái nguyên thủy và tự phối hợp với nhau hài hòa để tạo nên một hương vị đặc trưng rất lạ lẫm, ngon miệng, dễ tiêu hóa.
Πρωτόγονο, για να αυξηθεί η γλυκύτητα είναι πλούσιο σε αμινοξέα του Φο, παραδοσιακά, όταν δεν υπάρχει MSG (ζυμαρικά), οι ηλικιωμένοι χρησιμοποίησαν τις ξηρές γαρίδες και το αποξηραμένο σινσένγκ .
Nguyên thủy, để tăng vị ngọt rất giàu axit amin của nước phở, theo truyền thống, khi chưa có bột ngọt (mì chính), người xưa dùng tôm he và địa sâm khô.
Με ρώτησε αν μπορούσε να το φο - ρέσει κατά τη διάρκεια της εορτής.
Bà ấy hỏi bà ấy có thể đeo nó trong ngày lễ không.
Τον Μεσαίωνα, βλέπετε πολλούς μοναχούς που φορούσαν ρούχα σαν κάπες, τα οποία είχαν κουκούλες, και από αυτό, «φούτερ με κουκούλες».
Thời Trung Đại, bạn thấy rất nhiều thầy tu mặc áo giống áo choàng, cùng với mũ trùm đầu, và đó là "hoodie."
Ονομάζεται Φο.
Nó gọi là Phở
Υπάρχουν πολλά άλλα καταστήματα, αν και δεν υπάρχει "Φο" στο σημείο, αλλά δεν υπάρχει έλλειψη "αυτού του συγκεκριμένου βιετναμέζικου πιάτου."
Còn nhiều tiệm khác tuy không có chữ "phở" ở bảng hiệu nhưng không hề thiếu "món ăn đặc thù Việt Nam này.
Για πολλούς Βιετναμέζους, το Φο έχει περισσότερο νόημα από ένα καθαρό πιάτο, επειδή είναι μια τυπική κοινωνικοοικονομική-διατροφική κουλτούρα της σύγχρονης Βιετναμέζικης πόλης, συνήθως σε μέρη όπου οι άνθρωποι πυκνοκατοικημένη, τόσο διαφορετική όσο το Ανόι και η πόλη του Χο Τσι Μινχ ( Σαϊγκόν ).
Với nhiều người Việt Nam, phở có ý nghĩa nhiều hơn một món ăn thuần túy vì nó là một nét văn hóa ẩm thực-xã hội-kinh tế đặc trưng của chốn thị thành Việt Nam thời hiện đại, điển hình ở những nơi dân cư đông đúc, đa dạng như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).
Είναι εύκολο να σκεφτούμε τις σωματικές πτυχές του φούτερ με κουκούλα.
Thật dễ để nghĩ đến những khía cạnh bên ngoài của hoodie.
Οι μη πρόσφυγες Βιετναμέζοι φέρνουν επίσης Φο στις χώρες του σοβιετικού μπλοκ, συμπεριλαμβανομένης της Ρωσίας, της Πολωνίας και της Τσεχικής Δημοκρατίας.
Những người Việt Nam không thuộc diện tị nạn chính trị cũng mang phở đến những nước thuộc khối Xô Viết, bao gồm Nga, Ba Lan và Cộng hòa Séc.
Είναι " Φο-νομενικό. "
" Pho-nomenal. "
Ο συν / χης Φόρστερ είπε πως φο - βόταν ότι ο Ουίκαμ δεν ήταν... άξιος εμπιστοσύνης.
Đại tá Forster nói ông lo sợ Wickham không đáng tin cậy. DARCY:
Η εξαγωγή πολιτικών προσφύγων από τον βιετναμέζικο λαό κατά τη διάρκεια του πολέμου μετά το Βιετνάμ έχει καταστήσει γνωστή τη φο σε πολλά μέρη του κόσμου, ιδιαίτερα στις δυτικές χώρες.
Sự xuất ngoại để tị nạn chính trị của những người Việt Nam trong thời kỳ hậu Chiến tranh Việt Nam đã làm cho phở được biết đến ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là các nước phương Tây.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φούτερ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.