φούσκα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φούσκα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φούσκα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φούσκα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bong bóng, bọt, bóng chú thích, bàng quang, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φούσκα

bong bóng

(balloon)

bọt

(bubble)

bóng chú thích

(balloon)

bàng quang

(bladder)

bọng

(bladder)

Xem thêm ví dụ

Ποιος υπογράφει με φούσκες;
Ai lại nhắm vào bong bóng chứ?
Αυτά τα λες εσύ, που νόμιζες ότι το Google ήταν μια φούσκα.
Phải, những người nói Google thành bóng bay thì cho là thế.
Αλλά η πραγματικά τρελή ιδέα είναι ότι η δική μας φούσκα είναι απλά μία φούσκα μέσα σε ένα πολύ μεγαλύτερο ταραχώδες χωνευτήρι γεμάτο με συμπαντικά «πράγματα».
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
Οπότε ουσιαστικά μετατρέψαμε το "κουτί" σε "φούσκα".
Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí.
Προσαρμόστε τη βίδα έως ότου η φούσκα είναι κεντραρισμένο στο φιαλίδιο της
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Δεν έχεις φούσκα αντοχής, ε;
Bàng quang có vấn đề đấy nhóc.
Και όταν ανοίξει, το μέγεθος της φούσκας της χώρας είναι το μέγεθος του πληθυσμού.
Khi nó vỡ, độ lớn của quả bóng thể hiện độ lớn của dân số.
Ξέρετε, είχαν βγάλει δισεκατομμύρια απλά σερφάροντας στην φούσκα μέχρι τώρα.
Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ.
Φυσώντας φούσκες δίνει κάλυψη για άλλους να lunge στην ουρά της φώκιας.
Thổi các bong bóng tạo ra lớp chắn cho các con khác đớp vào đuôi con hải cẩu.
Οπότε ουσιαστικά μετατρέψαμε το " κουτί " σε " φούσκα ".
Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí.
Πνίγονται από τη φούσκα.
Chúng sẽ bị chìm đắm bởi những viên bong bóng.
Να κάνω μια φούσκα.
Thổi kẹo cao su đi nào.
Οι φούσκες είναι οι χώρες.
Các bong bóng là các quốc gia.
Φανταστείτε, για παράδειγμα , ότι είστε ο καπετάνιος ενός πλοίου και προσπαθείτε να κατευθυνθείτε μέσα από πυκνή ομίχλη και κάποιος επιβάτης ενεργοποιεί μια Φούσκα Κύματος.
Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn là thuyền trưởng của một con tàu đang cố tìm cách đi ra khỏi đám sương mù dày đặc và một vài hành khách ở phía sau lại đang bật thiết bị Sóng Bong Bóng.
Αλλά όταν το χωρίζω σε φούσκες ανά χώρα, το μέγεθος της φούσκας είναι ο πληθυσμός.
Nhưng khi tôi chia nó ra, chia nó ra thành những ô bong bóng thế này, kích thước bong bóng là dân số.
Αυξήσουν το μέτωπο δεξιά γωνία μέχρι να έχει μετακινηθεί η φούσκα προσδιορίζοντας την ακριβή θέση εγκατεστημένο στην αριστερή πλευρά της ατράκτου του μηχανήματος
Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính
Ίσως ένα τρίτο — Βλέπετε όλους να έχουν την πλάτη τους στον τοίχο και να έχουν φαγητό και καφέ μπροστά τους και βρίσκονται στη δική τους μικρή προσωπική φούσκα.
Có lẽ một phần ba — và bạn thấy tất cả mọi người ngồi dựa lưng vào bức tường và họ có thức ăn và cà phê ngay bên cạnh và họ đang ở trong khoảng không gian của riêng họ.
Η μεγαλύτερη ήταν η φούσκα της «νέας οικονομίας» στο Διαδίκτυο το 2000, που συνετρίβη το 2000, οι φούσκες ακινήτων σε πολλές χώρες, οι φούσκες των χρηματοοικονομικών παραγώγων παντού, και οι φούσκες του χρηματιστήριου παντού, τα εμπορεύματα και όλες οι φούσκες, τα χρέη και οι πιστωτικές φούσκες-- φούσκες, φούσκες, φούσκες.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.
Στα 90 - οι μεγάλες φούσκες χιούμορ - βλέπουμε τα " Φιλαράκια ", το " Frasier ", το " Cheers " και το " Seinfeld ".
Trong thập kỉ 90, xuất hiện các chương trình mang tính hài hước, chúng ta được xem " Friends, " " Frasier, " " Cheer " và ́Seinfield. "
Είναι σαν να προσπαθείς να κρατήσεις μια φούσκα από σαπούνι στην τσέπη σου.
Nó giống như bỏ xà bông vào túi vậy.
Η Ινδία είναι η μεγάλη φούσκα στη μέση.
Ấn Độ là hình tròn lớn ở giữa.
Κάθε χώρα είναι μια φούσκα.
Mỗi quốc gia là một bong bóng.
Κρατάς τους τύπους πριν σκάσει αυτή η φούσκα;
Cố giữ vẻ ngoài vậy trước khi ta phá xong cái vụ này?
Η φυσική αντίδραση της κυβέρνησης θα ήταν να κρύψει όλα τα κυβερνητικά στελέχη της σε ερμητικά σφραγισμένες φούσκες.
Đây có thể là phản ứng tự nhiên của chính phủ, bằng cách tìm nơi ẩn náu cho các vị nguyên thủ quốc gia trong những cái "bong bóng" được niêm phong kín mít.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φούσκα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.