φορολογικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φορολογικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φορολογικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φορολογικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuế, tô, cước, chê, tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φορολογικός
thuế(tax) |
tô(tax) |
cước(tax) |
chê(tax) |
tài chính(fiscal) |
Xem thêm ví dụ
Χάρολντ, το νόημα είναι να παραβιάζεις τους φορολογικούς νόμους. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Παρότι ο λογιστικός έλεγχος δεν εντόπισε καμία παρατυπία, οι φορολογικές αρχές επέβαλαν έναν εξοντωτικό φόρο στο σωματείο μας. Dù không thấy có gì bất thường khi kiểm toán nhưng nhà chức trách vẫn đánh thuế nặng đối với hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Το αφεντικό στη δουλειά ίσως πει σε κάποιον υπάλληλο να φουσκώσει το λογαριασμό ενός πελάτη ή να συμπληρώσει ανέντιμα τη φορολογική δήλωση της εταιρίας ώστε να μειωθεί ο φόρος. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Νομίζω ότι η κατανόηση αυτού του πράγματος θα έφερνε επανάσταση στη φορολογική πολιτική. Và tôi cho rằng sự hiểu biết có thể cách mạng hóa chính sách về thuế. |
Είμαστε έντιμοι απέναντι στον εργοδότη μας, σε επαγγελματικά ζητήματα, όταν δίνουμε εξετάσεις στο σχολείο, καθώς και όταν συμπληρώνουμε διάφορα έντυπα, όπως για παράδειγμα τη φορολογική μας δήλωση ή άλλα κρατικά έγγραφα. Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ. |
Πολλοί άνθρωποι ψεύδονται όταν συμπληρώνουν τη φορολογική τους δήλωση. Nhiều người gian dối khi điền tờ khai lợi tức để đóng thuế. |
Αλλά τι θα πούμε για την απάτη στη συμπλήρωση της φορολογικής δήλωσης; Nhưng giả sử việc khai gian lận để trốn thuế thì sao? |
Και θέλουμε να τονώσουμε τα συστήματα που ανοίγουν τις πόρτες στους ανθρώπους που ήταν μέχρι τώρα φορολογικό βάρος ώστε να γίνουν μέρος της φορολογικής βάσης. Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế. |
Για παράδειγμα, εκείνοι μπορεί να πιστεύουν ότι, όταν έρχεται ο καιρός για τη συμπλήρωση της φορολογικής δήλωσης, η απόκρυψη εσόδων ή κερδών από κάποια επιχείρηση είναι δικαιολογημένη, ακόμη και αναγκαία για να επιβιώσει κανείς. Chẳng hạn, khi đến lúc phải khai thuế, họ có thể nghĩ rằng họ có lý do chính đáng để không khai tất cả lợi tức hay tiền lời trong việc buôn bán, họ còn cho điều đó là cần thiết để sống còn. |
Το να πίνεις μπύρα έχει μια συγκεκριμένη αίσθηση που δεν είναι η ίδια με το να συμπληρώνεις τη φορολογική σου δήλωση ή να ακούς μουσική, και αυτή η ποιοτική διαφορά αυτομάτως παράγει ένα τρίτο χαρακτηριστικό, ότι οι καταστάσεις του συνειδητού είναι εξ' ορισμού υποκειμενικές. Υπάρχουν μόνο έαν τις ζήσει κάποιο υποκείμενο όπως ο άνθρωπος ή τα ζώα, μόνο αν τις ζήσει κάποιος ''εαυτός''. Cảm giác khi uống bia thì không giống cảm giác khi trả thuế thu nhập hay nghe nhạc. Và những cảm giác định tính này tự động sản sinh ra một đặc điểm thứ ba: theo định nghĩa, những trạng thái nhận thức là chủ quan ở chỗ chúng chỉ tồn tại một khi được trải nghiệm bởi một số chủ thể con người hay động vật, một số cơ thể từng trải qua điều đó. |
Τον Απρίλη, ο Άντι έκανε τις φορολογικές δηλώσεις... για τους μισούς φύλακες. Tháng tư sau đó anh ta làm việc hoàn thuế cho nửa số lính gác ở Shawshank. |
Πώς μπορώ να “αποβάλλω το ψεύδος” όταν συμπληρώνω διάφορα έντυπα, όπως φύλλα εξετάσεων στο σχολείο, φορολογικές δηλώσεις ή κρατικά έγγραφα; —Εφεσίους 4:25· Ησαΐας 28:15· Ματθαίος 22:17-21· Ρωμαίους 13:1-7. Làm sao tôi có thể “chừa sự nói dối” trong việc thi cử và khai báo, chẳng hạn như khai thuế hoặc làm giấy tờ?—Ê-phê-sô 4:25; Ê-sai 28:15; Ma-thi-ơ 22:17-21; Rô-ma 13:1-7. |
Φορολογικός συντελεστής 30%. Cổ phiếu mất giá 30%. |
Νομίζω μάλιστα ότι έστειλα ένα γράμμα σχετικά μαζί με τη φορολογική μου δήλωση. Thật ra thì tôi... tôi có gởi một lá thư giải thích kèm theo tờ khai thuế. |
Είμαστε εκφραστικοί όταν στέλνουμε email ή sms, ψωνίζουμε διαδικτυακά, ακόμη και όταν κάνουμε τη φορολογική μας δήλωση. Chúng ta bộc lộ cảm xúc khi chúng ta gửi thư điện tử, chúng ta nhắn tin, chúng ta mua bán trực tuyến, và thậm chí khi chúng ta khai báo thuế. |
Οι Χριστιανοί επιχειρηματίες μπορεί να αντιμετωπίζουν τον πειρασμό να χρησιμοποιήσουν αμφισβητήσιμες μεθόδους ή να αγνοήσουν διάφορες κυβερνητικές διατάξεις και φορολογικούς νόμους. Các tín đồ làm kinh doanh có thể bị cám dỗ để dùng những phương pháp khả nghi hoặc lờ đi các luật lệ của chính phủ và luật pháp về thuế má. |
□ λαβαίνουν για όσους διορίζονται σε κάποια μορφή ειδικής ολοχρόνιας υπηρεσίας την ίδια ευνοϊκή φορολογική μεταχείριση που παρέχεται στους ολοχρόνιους θρησκευτικούς διακόνους άλλων θρησκειών—Εθνικό Ίδρυμα Κοινωνικής Ασφάλισης της Βραζιλίας, Μπραζίλια (1996). □ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). |
Ίσως για να κάνετε αίτηση για την άδεια οδήγησής σας, ή για να κάνετε μόνοι σας τη φορολογική σας δήλωση. Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế. |
Είστε ύποπτος για φορολογική απάτη. Thưa ông, ông đang bị chính phủ điều tra về tội gian lận thuế. |
Ευτυχώς, έκανα την φορολογική του Κεβ κάθε χρόνο από όταν ήμουν 10. Làm thuê cho Kevin mỗi năm từ khi lên 10 cuối cùng cũng đc thanh toán |
Το λέτε αυτό γιατί δεν γνωρίζετε την φορολογική πίεση που ασκούν στα εισοδήματά μου! Sơ không biết thu nhập của tôi bao nhiêu đâu, Tôi phải nộp rất nhiều thuế đấy. |
Η κλοπή περιλαμβάνει πράξεις όπως απόκρυψη εσόδων από τη φορολογική δήλωση, άρνηση να πληρωθούν οι λογαριασμοί που πρέπει, το να παίρνει κανείς υλικά από την εργασία του χωρίς εξουσιοδότηση, το να παίρνει χρήματα από το σύστημα κοινωνικής πρόνοιας κάνοντας απάτη, καθώς και να αφαιρεί κανείς πράγματα από καταστήματα και να ληστεύει ανθρώπους. Những hành-động trộm cắp gồm có khai man thuế lợi-tức, từ chối trả các hóa-đơn đáng lý phải trả, mang những vật dụng nơi sở làm về nhà xài mà không xin phép, đòi được hưởng các khoản trợ cấp xã-hội mà mình không có quyền hưởng hay những việc như ăn cắp vặt nơi tiệm buôn hay cướp giựt. |
Γνωρίζατε ότι εάν υποβάλλετε μόνοι σας τη φορολογική σας δήλωση, στατιστικά είναι πιο πιθανό να την υποβάλλετε σωστά παρά εάν τη κάνει ένας φοροτεχνικός για εσάς; Bạn có biết rằng nếu bạn tự điền vào tờ khai thuế của bạn, theo thống kê hầu như bạn điền đúng hơn nhiều so với khi có một người cố vấn thuế làm nó cho bạn? |
Οι ψευδείς φορολογικές δηλώσεις στερούν από τις κυβερνήσεις τούς αναγκαίους πόρους για την παροχή δημόσιων υπηρεσιών. Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φορολογικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.