formación académica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formación académica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formación académica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ formación académica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, học, học vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formación académica

giáo dục

(education)

sự

(education)

教育

(education)

học

(schooling)

học vấn

(education)

Xem thêm ví dụ

¿Condiciona sus creencias la formación académica?
Do được giáo dục để tin chăng?
Los consejos de mi padre sobre obtener una formación académica me sostuvieron durante aquellos difíciles años.
Lời cha dặn dò theo đuổi việc học hành đã luôn giúp tôi vươn lên trong suốt những năm khó khăn này.
A pesar de mi escasa formación académica, de vez en cuando sirvo de superintendente de circuito sustituto.
Dù không học cao, nhưng thỉnh thoảng tôi có thể thay thế các anh làm công việc giám thị vòng quanh.
* Elabora un plan para obtener formación académica o capacitación.
* Lập kế hoạch để đạt được học vấn hay sự huấn luyện.
Regresó del servicio militar y trabajó duro para conseguir una buena formación académica.
Ông trở về từ nghĩa vụ quân sự và học hành chăm chỉ để có được một nền học vấn tốt.
¿Qué nos ha enseñado sobre la formación académica y la vida providente por medio de Sus profetas?
Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về học vấn và cuộc sống biết dự phòng?
Una buena formación académica es importante.
Có một trình độ học vấn khá là điều quan trọng.
La formación académica puede ser una protección
Học hành có thể là sự che chở
No es cuestión de poseer una buena formación académica o mucha experiencia en la vida.
Học vấn ngoài đời và kinh nghiệm sống không giúp một anh đảm nhận trách nhiệm này.
Jóvenes y jovencitas, su formación académica es muy importante, tanto para nosotros, como para ustedes y para Dios.
Các em thanh niên và thiếu nữ thân mến, việc học hành của các em luôn luôn là quan trọng—đối với chúng tôi, đối với các em, và đối với Thượng Đế.
Los felicito por esforzarse con diligencia para obtener una formación académica y llegar a ser expertos en su campo.
Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
Tras meditar, sentí que era necesario realizar algunos cambios, especialmente en relación con mi formación académica y mi profesión.
Sau khi suy ngẫm, tôi đã có cảm giác rằng cần phải có một số thay đổi, nhất là liên quan đến việc học hành và nghề nghiệp của tôi.
Él quería que sus hijos tuvieran una mejor formación académica, así que decidió que nos trasladáramos a la ciudad de Wyndham.
Cha muốn cho các con có nền học vấn tốt hơn nên cha quyết định dọn khỏi Oombulgurri để đến thị trấn Wyndham.
¿Nos proveería Dios un libro que fuera imposible de entender o que fuera entendible solo para personas con una sólida formación académica?
Lẽ nào Đức Chúa Trời lại ban cho chúng ta một cuốn sách để không ai hiểu được hoặc chỉ dành cho những người học cao mới hiểu mà thôi?
El proyecto debe constar de dos partes: (1) un plan para obtener una formación académica y (2) un plan para explorar futuras opciones de empleo.
Dự án này cần gồm có hai phần: (1) các kế hoạch để đạt được học vấn và (2) các kế hoạch nghiên cứu những lựa chọn nghề nghiệp tương lai.
Kimball (1895–1985) hablar de ver a los indígenas nativos americanos como líderes con formación académica, él ha dedicado su vida a “levantar a la gente”.
Kimball (1895–1985) nói vào năm 1972 về việc hình dung ra Các Thổ Dân Mỹ là các vị lãnh đạo có học vấn, thì ông đã cống hiến đời mình cho việc “nâng đỡ những người khác.”
En 2003 se mudó de Perú a Nueva Jersey, Estados Unidos, para ayudar a su padre a ampliar su empresa de formación académica y de idiomas.
Vào năm 2003, ông dọn nhà từ Peru đến New Jersey, Hoa Kỳ, để giúp cha của ông phát triển một cơ sở huấn luyện ngôn ngữ và giáo dục.
Entre los peligros y las distracciones pueden contarse la formación académica y la prosperidad, el poder y la influencia, la ambición e incluso los talentos y los dones.
Những mối hiểm nguy hoặc điều xao lãng này có thể gồm có học vấn và sự thịnh vượng, quyền lực và ảnh hưởng, tham vọng, thậm chí tài năng và ân tứ.
El Fondo Perpetuo para la Educación respalda la iniciativa de autosuficiencia al ayudar a quienes tienen un plan de formación académica a tener acceso a los recursos necesarios.
Quỹ Giáo Dục Luân Lưu hỗ trợ sáng kiến tự lực cánh sinh bằng cách giúp đỡ những người có kế hoạch học hành để tiếp cận các nguồn phương tiện cần thiết.
Con frecuencia, en los libros aparece una breve reseña en la que se indica la ciudad natal del escritor, su formación académica y una lista de sus obras anteriores.
Vì thế, nhà xuất bản đôi khi cho in thêm vài nét về tiểu sử của tác giả, chẳng hạn như quê quán, trình độ học vấn và những tác phẩm do người ấy viết.
* El buscar la guía divina, ¿de qué manera puede ayudarte a tomar decisiones sabias con respecto a la formación académica, la planificación de tu carrera, el matrimonio y la familia?
* Làm thế nào việc tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa có thể giúp các em đưa ra những sự lựa chọn khôn ngoan về học vấn, lên kế hoạch về nghề nghiệp, hôn nhân và gia đình?
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
También engendraron un deseo de ampliar nuestra formación académica, servir en una misión y, lo que es más importante, de buscar un compañero eterno, casarnos en el templo y perseverar hasta el fin.
Họ cũng đã khơi dậy ước muốn nơi chúng tôi để đẩy mạnh việc học hành của chúng tôi, phục vụ truyền giáo và quan trọng hơn hết là tìm kiếm một người bạn đời vĩnh cửu, kết hôn trong đền thờ và kiên trì đến cùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formación académica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.