formação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ formação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nền, cơ sở, hình thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formação

nền

noun

Eu tenho certeza, Sr.Han... Que temos uma boa formação aqui
Cháu muốn thể hiện là cháu có một nền tảng tốt

cơ sở

noun

Em meados do século 15, vários movimentos religiosos contribuíram para a formação da Unidade dos Irmãos.
Một số phong trào tôn giáo vào giữa thế kỷ 15 đã tạo cơ sở cho sự thành lập nhóm Anh Em Hợp Nhất.

hình thành

noun

Disseram que a heparina impedia a formação de novos coágulos.
Khoan đã, các vị đã nói là thứ heparin này sẽ khống chế việc hình thành tụ máu.

Xem thêm ví dụ

Veja o artigo “Homens de formação humilde que traduziram a Bíblia”, em A Sentinela de 1.° de julho de 2003.
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
Minha formação familiar
Hoàn cảnh gia đình
Os planetas formam-se num processo acidental da formação das estrelas, a partir do mesmo gás que as próprias estrelas.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
Por Jeová enviar seu Filho ao mundo para dar testemunho da verdade e ter uma morte sacrificial, abriu-se o caminho para a formação da unida congregação cristã.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Lá estávamos nós, nas nossas formações, e com as nossas fardas escarlates, enquanto eles eram uma força de guerrilha que atacava à vontade.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Isto resultou na formação de novas congregações e na designação de superintendentes.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
O facto de doentes como Robin irem a estas clínicas, irem a estes dispensários, e receberem este tipo de atenção personalizada, de formação e de serviços, devia ser uma chamada de atenção ao sistema de cuidados de saúde.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Não conseguimos compreender plenamente as escolhas e a formação psicológica das pessoas em nosso mundo, na Igreja e até mesmo em nossa família, porque raramente temos uma visão completa de quem elas são.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
no ADN, dando origem à formação de cancros.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Elas são relativamente pequenas quando comparadas com outras formações galácticas, tendo cerca de um centésimo do tamanho da Via Láctea e contendo apenas alguns bilhões de estrelas.
Những thiên hà lùn này tương đối nhỏ khi so sánh với một số thiên hà khác, chẳng hạn như chúng có kích thước bằng một phần trăm đường kính của Ngân Hà và chứa chỉ vài tỷ ngôi sao.
Essas duas irmãs tiveram uma participação fundamental na formação de um grupo de publicadores do Reino numa cidade em que não há congregação.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
Davi refletiu sobre a sua própria formação ao escrever que tinha sido ‘abrigado no ventre da sua mãe’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Dois homens, Rahul e Rajiv, que moram no mesmo bairro, têm a mesma formação escolar, uma ocupação semelhante e vão parar no pronto socorro local se queixando de uma dor aguda no peito.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
O balão viajará até a borda do espaço para reunir pistas sobre a formação do Universo.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
As pessoas que descrevi anteriormente receberam uma formação adequada para ensinarem, mas não foi em nenhuma escola ou universidade, mas por estarem nos mesmos espaços daqueles que são empenhados.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Dependendo da localização dos implantes, outras complicações podem ser formação de aderências, sangramento ou obstrução intestinal, interferência na função da bexiga e ruptura dos tecidos implantados, o que pode espalhar a doença.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
O Corpo Governante das Testemunhas de Jeová, em Brooklyn, Nova York, aprovou a formação de comissões de ajuda humanitária sob a direção da Comissão de Filial dos Estados Unidos.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
8 § 2) Naturalmente, as circunstâncias pessoais de cada interessado no batismo devem ser reconsideradas, levando em conta a formação, a idade, as limitações e assim por diante.
Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v...
Ver também Estádios da Premier League de 2017–18 A Premier League foi disputada em 58 estádios desde a sua formação em 1992.
Bài chi tiết: Danh sách các sân vận động Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Tính tới mùa 2017–18, Premier League đã được diễn ra trên 58 sân vận động kể từ mùa giải đầu tiên của Premier League 1992.
Apesar de sua formação, o que ajuda Leo a se comportar como alguém menor?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
Por milhares de anos pessoas racionais têm dado crédito ao Grandioso Criador pela formação dum bebê no útero da mãe.
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
Os principais feriados em Dubai incluem o Eid al Fitr, que marca o fim do Ramadã, e o Dia Nacional (2 de dezembro), que marca a formação dos EAU.
Các ngày lễ lớn tại Dubai gồm có Eid al Fitr đánh dấu kết thúc Ramadan, và ngày Quốc khánh (2 tháng 12) đánh dấu thành lập liên bang.
Na verdade, a maioria das formações evaporíticas não contêm mais do que uma pequena percentagem dos minerais evaporíticos, sendo o restante composto por mais tipicamente por rochas detríticas clásticas e carbonatos.
Trên thực tế, phần lớn các thành hệ evaporit không chứa nhiều hơn vài phần trăm các khoáng vật evaporit, phần còn lại là sự hợp thành của các loại đá mảnh vụn và các cacbonat điển hình hơn.
Talvez tenha sido difícil para você demonstrar confiança durante seus anos de formação.
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
É preciso haver microscópica matéria sólida, tal como partículas de pó ou de sal — de milhares a centenas de milhares delas em cada centímetro cúbico de ar — a fim de servir de núcleo para a formação de gotículas.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.