φώκια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φώκια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φώκια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φώκια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dấu niêm, hải cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φώκια
dấu niêmnoun |
hải cẩunoun Η φώκια ζύγιζε περίπου όσο οι άνθρωποι στο καράβι. Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. |
Xem thêm ví dụ
Το ίδιο μπορεί να γίνει, καθώς το κόστος μειώνεται, για το παρακίτ της Καρολίνας, τον μεγάλο πιγκουίνο, την όρνιθα χιεθ, τον δρυοκολάπτη με το ιβουάρ ράμφος, τον εσκιμώο νουμήνιο, την φώκια της Καραϊβικής, το μαλλιαρό μαμούθ. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Είχε μόλις κομματιάσει στα τρία μια φώκια μαζί με δύο συντρόφους του. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
Είναι πολύ κατανοητό το ότι αυτή η μητέρα Φώκια, που με κοιτάζει αυτή τη στιγμή, θα πρέπει να είναι λίγο ανήσυχη. Vì vậy, việc con hải cẩu tròn mẹ này nãy giờ vẫn nhìn tôi chằm chằm một cách e dè không khó hiểu chút nào. |
Η φώκια ζύγιζε περίπου όσο οι άνθρωποι στο καράβι. Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. |
Το ρομπότ-φώκια αντιδρά στο άγγιγμα, στο φως, στους ήχους και στη διαφορά θερμοκρασίας, ακόμα και στον τρόπο με τον οποίο το κρατούν. Chú robot này có thể phản ứng trước ánh sáng, âm thanh, nhiệt độ và khi có người sờ vào, ngay cả cách người ta ôm nó. |
Η φώκια ουέντελ, «αληθινή φώκια», που ονομάστηκε προς τιμήν του Σερ Τζέιμς Ουέντελ, διοικητή βρετανικών αποστολών κυνηγιού φώκιας στη Θάλασσα Ουέντελ. Hải cẩu Weddell, một loại "hải cẩu thực sự", được đặt theo tên của Sir James Weddell, trưởng đoàn thám hiểm săn hải cẩu người Anh ở biển Weddell. |
Μα τω Θεώ και φώκια χωράει εκεί μέσα. Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma. |
Πράγματι, η φώκια έχει εγκαταλείψει τη φωλιά της λίγες ώρες πριν, και το μικρό της έχει ανέβει στην επιφάνεια. Thực ra, con hải cẩu mẹ mới dời tổ lại mới vài giờ trước, và con hải cẩu con đang trèo lên bề mặt băng. |
Μια φώκια λεοπάρδαλη. Một con báo biển. |
Πρέπει να διασχίσει 1 μέτρο χιόνι για να φτάσει τη φωλιά και αν δεν πάει ακριβώς στο στόχο η φώκια θα διαφύγει. Nó sẽ cần thọi xuyên qua một mét băng để chạm tới cái tổ, và nếu nó nhắm không chính xác, con hải cẩu chắc chắn sẽ trốn thoát. |
Μια δύο τόνων φώκια με τρομερούς χαυλιόδοντες. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. |
Ακολουθούν την παλιά διαδρομή, διαμέσου του παγωμένου λαβύρινθου και χωρίς καμία φώκια λεοπάρδαλη στο οπτικό τους πεδίο, είναι ώρα για άλλη μια προσπάθεια με την κάμερα. Họ đi theo đường cũ trở lại xuyên qua mê lộ băng và không có con báo biển nào trong tầm nhìn, đã đến lúc thử quay phim lần nữa với dụng cụ này. |
Ο καρχαρίας είναι γρηγορότερος στην ευθεία πορεία αλλά δεν μπορεί να στρίψει τόσο απότομα όσο η φώκια. Con cá mập nhanh hơn trên một quãng đường thẳng nhưng nó không thể quay nhanh hơn con hải cẩu, |
Η πρώτη επιτυχημένη αποβίβαση χρονολογείται από το Δεκέμβριο του 1822, όταν ο καπετάνιος Μπέντζαμιν Μόρελλ του αλιευτικού φωκών Wasp, ξεμπάρκαρε για να κυνηγήσει φώκιες. Lần đổ bộ đầu thành công đầu tiên là vào tháng 12 năm 1822, khi Thuyền trưởng Benjamin Morrell của tàu đánh cá voi Wasp đã đổ bộ để săn hải cẩu. |
Η φώκια, που αφήνει ανενόχλητους τους κατόχους χαρεμιών, δεν το κάνει για το καλό της ομάδας. Một con hải cẩu không quấy rầy những con có cả bầy hậu cung không phải vì cái tốt của nhóm. |
Οι Φωκείς εκεί, το'σκασαν χωρίς μάχη. Bọn đàn em mà anh cắt đặt ở đó chạy tan tác không còn một mống. |
Ο Νταγκ Άντερσον πλησιάζει την φώκια και τις δολοφόνους με μια υποβρύχια κάμερα τοποθετημένη σε στύλο. Doug Anderson tiếp cận con hải cẩu và lũ cá voi với một máy quay phim dưới nước gắn liền vào cái sào. |
Έχετε δει ποτέ το βίντεο παρεπιμπτόντως από αυτό το μεγάλο άσπρο που πηδάει έξω από το νερό και τρώει την φώκια; Anh đã xem cái video... quay con cá mập trắng khổng lồ nhảy lên.... khỏi mặt nước và ăn thịt con hải cẩu chưa? |
Λέγεται ότι το ρομπότ-φώκια καλύπτει τη βασική ανθρώπινη ανάγκη για συντροφιά και χρησιμοποιείται ως μορφή ψυχοθεραπείας. Robot hải cẩu được xem là có khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người về việc có bạn và chúng được dùng như một liệu pháp. |
Ο Φωκίων παρατήρησε ότι αν ήταν να κάνει πόλεμο τα είκοσι πλοία ήταν λίγα, αν όμως πήγαινε σε συμμάχους ένα πλοίο τού ήταν αρκετό. Phokion cho rằng 20 chiến thuyền là quá ít nếu như đi giao chiến, nhưng quá nhiều khi đi gặp gỡ các đồng minh, vì vậy ông chỉ mang theo 1 chiến thuyền. |
Έχοντας μεταφέρει τα μικρά στην άκρη του πάγου η νέα πρόκληση της μητέρας είναι να πιάσει μια φώκια. Vừa dẫn được lũ con tới ven vùng băng, thử thách tiếp theo của gấu mẹ là bắt được một con hải cẩu. |
Η φώκια είναι στο τμήμα της ασφάλειας, του οπλισμού και των εκρηκτικών. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. |
Πρέπει να πιάσει μια φώκια σύντομα αλλιώς όλη η οικογένεια θα πεινάσει. Nó phải sớm bắt được một con hải cẩu nếu không cả gia đình sẽ chết đói. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φώκια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.