fljót trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fljót trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fljót trong Tiếng Iceland.
Từ fljót trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sông, dòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fljót
sôngnoun Hvernig var hægt að leggja þessa vegi yfir hindranir í náttúrunni, eins og ár og fljót? Làm thế nào các con đường này băng qua các rào cản tự nhiên như sông ngòi? |
dòng sôngnoun Hvað er líkt með spádómi Jóels um fljót og spádómi Esekíels og hvaða þýðingu hefur það? Lời tiên tri của Giô-ên về dòng sông tương tự như của Ê-xê-chi-ên như thế nào, và tại sao điều này quan trọng? |
Xem thêm ví dụ
Mósebók. 25:30) Því miður hafa sumir þjónar Guðs í reyndinni sagt: „Fljót! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
haldi þau öll boð þín fljót. bước theo mệnh lệnh Chúa ban hành. |
Framförin birtist sem sagt ekki í sjálfsöryggi heldur því að vera fljót til að leita leiðsagnar Jehóva um það sem að höndum ber. Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống. |
Verum ekki „fljót til að komast í uppnám“ “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”! |
Við stuðlum aftur á móti að friði og farsæld ef við erum fljót til að fyrirgefa og gera öðrum gott. Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh. |
(Róm 14:13-15) Og síðast en ekki síst getum við verið fljót að fyrirgefa ef einhver syndgar gegn okkur. Thứ hai, chúng ta có thể cố gắng tránh nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác tổn thương (Rô 14:13-15). |
Nefndu dæmi. (b) Hvað erum við í rauninni að gera ef við erum fljót að dæma aðra? (b) Trên thực tế, một người làm gì khi vội đoán xét người khác? |
(Jóh 13:34, 35) Til að sýna kærleika eins og Kristur verðum við að vera vakandi fyrir þörfum annarra og ekki fljót til að reiðast. – 1Kor 13:5. Để thể hiện tình yêu thương như Đấng Ki-tô, chúng ta cần quan tâm đến lợi ích của người khác và tránh dễ nổi giận.—1Cô 13:5. |
Enda þótt við stríðum við alvarlega vanheilsu, hvort heldur líkamlega eða tilfinningalega, ættum við ekki að vera fljót að álykta að það hindri okkur í að taka virkan þátt boðunarstarfinu. Dù có những giới hạn nghiêm trọng về thể chất hay tình cảm, chúng ta không nên vội vàng kết luận rằng những điều này sẽ ngăn cản chúng ta hết lòng tham gia thánh chức. |
12, 13. (a) Hvers vegna ættum við ekki að vera fljót til að dæma aðra? 12, 13. (a) Tại sao chúng ta không nên vội đoán xét người khác? |
12 Andleg fæða streymir til okkar eins og fljót sem dýpkar og breiðir úr sér. 12 Chúng ta nhận được vô vàn thức ăn thiêng liêng giống như dòng sông ngày càng đầy tràn. |
Við vorum fljót að taka við okkur og lítill söfnuður var myndaður í Hemsworth. Chúng tôi nhanh chóng hưởng ứng và một hội thánh nhỏ được thành lập ở Hemsworth. |
Erum við fljót að taka eftir slíkum tækifærum og nýta okkur þau? Anh chị có luôn sẵn sàng quan sát và tận dụng những cơ hội đó không? |
Ef okkur hættir til að vera fljót að dæma ákvarðanir, sem aðrir taka með góðri samvisku, væri viturlegt af okkur að hugleiða spurningu Páls. Nếu chúng ta có khuynh hướng vội vàng chỉ trích một anh em về hành động mà người ấy đã làm theo lương tâm, điều khôn ngoan là tự hỏi mình câu hỏi trên của Phao-lô! |
(Galatabréfið 5: 15) Verið því fljót að útkljá deilur og leitið friðsamlegra lausna. — Matteus 5: 23- 25; Efesusbréfið 4: 26; Kólossubréfið 3: 13, 14. Vì vậy hãy mau chóng giải quyết những mối bất hòa; hãy tìm kiếm những giải pháp hòa bình (Ma-thi-ơ 5:23-25; Ê-phê-sô 4:26; Cô-lô-se 3:13, 14). |
Fljót rennur um endurreist land Một dòng sông chảy vào đất được khôi phục |
Eigi tilbeiðsla okkar að vera honum þóknanleg þurfum við að vera fljót að leiðrétta málin ef við brjótum gegn lögum hans. Nếu muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận sự thờ phượng của mình, chúng ta phải sửa đổi ngay bất cứ vi phạm nào đối với luật pháp của Đức Chúa Trời. |
Verum fljót að fyrirgefa, Luôn cảm thông, bao dung cùng mỗi người; |
Þau eru næm á orð þín og verk og fljót til að líkja eftir fordæmi þínu. Chúng thường thính tai, tinh mắt và nhanh chóng bắt chước. |
20 Út frá musterinu rann fljót sem læknaði eða gerði sætt salt vatnið í Dauðahafinu þannig að fiskurinn í því varð mjög mikill. 20 Có một dòng suối từ đền thờ chảy ra để chữa lành, hay làm ngọt nước mặn của Biển Chết, để cho nước đó có nhiều cá (Ê-xê-chi-ên 47:1-11). |
Af hverju er mikilvægt að vera fljót til að sýna trúsystkinum virðingu? Tại sao chủ động kính trọng anh em đồng đạo là quan trọng? |
Texasbúar héldu því fram að sunnanverð landamæri ríkisins næmu við Rio Grande, en Mexíkanar héldu því fram að Nueces-fljót markaði landamærin. Texas tuyên bố rằng biên giới là Rio Grande nhưng Mexico thì cho rằng Sông Nueces là biên giới. |
Æ, að þú vildir gefa gaum að boðorðum mínum, þá mundi heill þín verða sem fljót og réttlæti þitt sem bylgjur sjávarins.“ thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển” (Ê-sai 48:17, 18). |
Ef hjón eru ósátt þurfa þau bæði að ‚vera fljót til að heyra, sein til að tala og sein til reiði.‘ Khi vợ chồng không đồng ý, cả hai cần phải “mau nghe mà chậm nói, chậm giận”. |
Draga má mikilvægan lærdóm af þessu: Við ættum ekki að vera fljót að draga ályktanir ef við þekkjum ekki allar hliðar málsins. Từ đó, chúng ta rút ra được một bài học quan trọng: Chớ vội kết luận khi chưa hiểu rõ vấn đề là điều khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fljót trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.