φλέβα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φλέβα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φλέβα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φλέβα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tĩnh mạch, 靜脈, Tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φλέβα

tĩnh mạch

noun

Τα ήπαρ του παιδιού καταρρέει λόγω μεγάλων θρόμβων που εμποδίζουν την ηπατική φλέβα.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.

靜脈

noun

Tĩnh mạch

Οι αραχνοειδείς φλέβες σημαίνουν σύνδρομο Cushing.
Tĩnh mạch nhện nghĩa là hội chứng Cushing.

Xem thêm ví dụ

Αν επιζήσει... το αίμα του σκορπιού θα ρέει για πάντα στις φλέβες του.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Αν θέλουμε να σαμποτάρουμε τον Τομέα, αυτή είναι η " φλέβα " που θέλω να βλέπεις.
Muốn phá hoại được Division phòng đó là một trong những mạch chính em cần xâm nhập.
Πάω να κόψω κάποιες φλέβες, αρτηρίες.
Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch.
Εκοψε τις φλέβες του με κομμάτι καθρέφτη.
Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.
Η μεγαλύτερη φλέβα στον κόσμο.
Mỏ quặng lớn nhất thế giới.
Λυπάμαι που αναφέρθηκα στη φλέβα ως ξεχωριστό άτομο.
Tớ chỉ muốn nói là tớ xin lỗi cậu khi coi gân trán là một-con-người.
Αν κινείσαι μπορεί να της ξεφύγει και να σου κόψει την σφαγίτιδα φλέβα.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Τα ήπαρ του παιδιού καταρρέει λόγω μεγάλων θρόμβων που εμποδίζουν την ηπατική φλέβα.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
Έτσι οι Μάρτυρες του Ιεχωβά δε δέχονται μεταγγίσεις από αίμα άλλων ούτε επιτρέπουν να βγάλουν το δικό τους αίμα να το αποθηκεύσουν και αργότερα να τους το ξαναμεταγγίσουν μέσα στις φλέβες τους.—Πράξεις 15:28, 29.
Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
Όπως η ίδια διασπορά σε όλες τις φλέβες ότι η ζωή- κουρασμένο εμπορικό κέντρο κτήτορας πέσει νεκρός?
Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết;
Αρνητικόν, Παγωμένη Φλέβα.
Vân Băng.
Ωστόσο, τίποτε στο σώμα—ούτε ένας μυς ούτε ένα νεύρο ούτε μία φλέβα—δεν είναι άχρηστο.
Tuy nhiên, không có gì trong thân thể—không bắp thịt, dây thần kinh, mạch máu nào—là vô dụng.
Η φλέβα μίλησε!
Gân-Trán đã nói.
'Εχει ποιητική φλέβα.
Rất thi vị.
Η φλέβα κάτω απ'το μάτι σου έχει φουσκώσει.
Quầng dưới mắt anh lồi ra kìa.
Ήταν ιδιότροπη γυναίκα με μολύβι στις φλέβες επειδή δούλευε στα ορυχεία.
Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ.
Αυτό υποδεικνύει ότι ο Βελοσιράπτορας πιθανώς χρησιμοποιούσε το δρεπανοειδές νύχι για να διαπεράσει ζωτικά όργανα του λάρυγγα, όπως την σφαγίτιδα φλέβα, την καρωτιδική αρτηρία ή την τραχεία αντί να ξεσκίζει την κοιλιά.
Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng.
Αρκετά ραδιενεργό για να εντο - πίσουμε τον αέρα στις φλέβες σου.
Nó là một chất phóng xạ đủ để chúng tôi theo dõi không khí đi qua phổi của anh.
Έχουμε 0 πίεση στη φλέβα.
Áp suất ở ống dẫn là không.
Όταν χορηγείται σε φλέβα, τα αποτελέσματα αρχίζουν σε ένα έως πέντε λεπτά και διαρκούν μέχρι μία ώρα.
Khi đưa vào tĩnh mạch, tác dụng bắt đầu vào khoảng năm phút và kéo dài tới một giờ.
" Τον πήρα! " Φώναξε Jaffers, πνιγμού και παραπαίει μέσα από αυτά όλα, και η πάλη με μωβ πρόσωπο και το πρήξιμο στις φλέβες κατά αόρατο εχθρό του.
" Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình.
Είναι σαν μελανιά με φλέβες.
nó như một vết tím bầm với những tĩnh mạch khô.
́ Ισως μόνο στις φλέβες του.
Chỉ vào động mạch thôi.
Επειδή κυλάει το αίμα μου μες τις φλέβες σου.
Vì con mang dòng máu của mẹ.
Ωραίες φλέβες.
Mạch tốt.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φλέβα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.