fletta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fletta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fletta trong Tiếng Iceland.
Từ fletta trong Tiếng Iceland có nghĩa là cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fletta
cuộnverb noun |
Xem thêm ví dụ
Annar lesandi skrifar: „Áður notuðum við talsverðan tíma í að fletta upp á orðum og reyna að skilja orðalagið en núna notum við þennan tíma til að skilja hvað ritningarstaðirnir merkja og hvernig þeir tengjast efninu.“ Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Það er því engum blöðum um það að fletta að það eru gildar ástæður fyrir því að láta nafn Guðs, Jehóva, standa í Grísku ritningunum í Nýheimsþýðingunni. Vậy, rõ ràng Bản dịch Thế Giới Mới có cơ sở chắc chắn để giữ lại danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va trong phần Tân ước. |
Í biblíunámsstundunum sagði hún Camille að lesa hverja grein, fletta upp ritningarstöðunum sem vísað var í, lesa spurninguna neðst á blaðsíðunni og svara henni síðan. Trong cuộc học hỏi, chị Martha bảo Camille đọc từng đoạn, tra các câu Kinh Thánh dẫn chiếu, đọc câu hỏi ở cuối trang rồi trả lời. |
Hann kann að þurfa aðstoð þína við að fletta upp ritningarstöðum sem ræðumaðurinn vitnar í. Người đó có thể cần sự giúp đỡ của bạn để tìm các câu Kinh-thánh mà diễn giả trích dẫn. |
Jehóva mun fletta ofan af þeim lygum sem þessir spádómar klerkanna eru. Đức Giê-hô-va sẽ phơi bày sự giả dối trong những lời tiên tri của hàng giáo phẩm. |
Já, menn hafa verið vonglaðir og það er heldur engum blöðum um það að fletta að ásýnd heimsins er að breytast. Đúng thế, người ta đã có nhiều hy vọng và quả thật tình hình trên thế giới đang thay đổi nhanh chóng. |
Ef nægilegur áhugi kemur fram skaltu fletta upp á blaðsíðu 3 og sýna hvernig við stjórnum biblíunámi. Nếu chủ nhà tỏ ra khá chú ý, hãy mở trang 3, và cho thấy chúng ta sẽ giúp họ học hỏi Kinh-thánh như thế nào. |
(Postulasagan 5:42; 17:17; 20:20) Það var því mun hentugra fyrir þá að fletta upp í ritningunum í bókarformi. Họ rao truyền thông điệp Kinh Thánh bất cứ nơi nào có người, như ở nhà, chợ và đường phố (Công vụ 5:42; 17:17; 20:20). |
Þeir undirbúa sig undir safnaðarsamkomurnar, nema námsefnið fyrirfram og fletta upp ritningarstöðunum. Họ chuẩn bị cho các buổi họp của hội thánh bằng cách nghiên cứu bài trước và tra các câu Kinh-thánh. |
Ef þú vilt þekkja betur einhvern stað, skaltu fletta honum upp í kaflanum „Helstu staðir”. Nếu các em muốn biết thêm về một nơi chốn, hãy tra tìm trong phần “Những Nơi Chốn Cần Biết”. |
Það hljómaði góða áætlun, enginn vafi, og mjög snyrtilegur og einfaldlega hagað eina erfitt var að hún hafði ekki minnstu hugmynd hvernig á að setja um það, og á meðan hún var peering um anxiously meðal trén, smá mikil gelta rétt yfir höfði hennar gerði hana fletta upp í a mikill flýtir. Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn. |
17 Það er engum blöðum um það að fletta að Jesús er besta fyrirmyndin um árvekni. 17 Không nghi ngờ gì, Chúa Giê-su là gương mẫu tốt nhất về việc thức canh. |
Þegar þú flytur ræðu fyrir söfnuðinum skaltu hvetja áheyrendur til að fletta upp á mikilvægum ritningarstöðum og gefa þeim nægan tíma til þess. Khi nói bài giảng trong hội thánh, trực tiếp mời cử tọa tìm những câu Kinh Thánh chính, rồi cho họ đủ thời gian để tìm. |
The King og Drottning Hearts sátu í hásæti sínu þegar þeir komu með mikill mannfjöldi saman um þá - alls konar litla fugla og dýrum, sem og heild pakki af kortum: The Knave stóð fyrir þeim, í fjötrum, með hermanni á hvorri hlið að verja hann, og við konung var White Rabbit með lúðurinn í annarri hendi og fletta af verkað í öðrum. The King and Queen of Hearts đã ngồi trên ngai vàng của họ khi họ đến, với một đám đông lớn được lắp ráp về họ - tất cả các loại của các loài chim nhỏ và con thú, cũng như toàn bộ gói của thẻ: bồi đứng trước khi chúng, trong các dây chuyền, một người lính ở mỗi bên để bảo vệ ông; và gần vua Thỏ Trắng, với một cây kèn trong một tay, và một cuộn giấy da trong khác. |
Ef þú notar smáritin eins og til er ætlast temurðu þér þá góðu venju að fletta upp í Biblíunni í fyrstu heimsókn og þeim næstu. Qua việc dùng các tờ chuyên đề theo đúng cách, bạn sẽ có thói quen về việc dùng Kinh Thánh trong lần gặp đầu tiên và viếng thăm. |
Ann Faraday fjallar í bók sinni The Dream Game um gildi draumaráðningabóka: „Draumaráðningabækur, þar sem hægt er að fletta upp á merkingu draumastefja og draumatákna, eru jafngagnslausar hvort sem þær eru hefðbundnar eða byggðar á einhverri nýlegri sálfræðikenningu.“ Nói về tính chất hữu ích của các cuốn sách cố giải thích ý nghĩa của những ký hiệu trong chiêm bao, cuốn The Dream Game của Ann Faraday nói như sau: “Những sách chiêm bao dùng để tra ý nghĩa của những đề tài và ký hiệu của điềm chiêm bao đều là vô ích cả, dù cho những sách đó dựa theo truyền thống hoặc dựa trên lý thuyết tâm lý thời nay”. |
Smelltu hér til að fletta upp skjáhermisforriti. NAME OF TRANSLATORS Nhấn vào đây để tìm trình lệnh. NAME OF TRANSLATORS |
Við þurfum að fletta orðabókum fram og aftur til að ná tökum á fáeinum einföldum setningum á erlendu máli. Chúng ta tra tự điển luôn, chỉ để nắm vững vài câu ngoại ngữ căn bản. |
3 Bæn og hugleiðing er nauðsynleg: Einkanám, sem nærir hjartað, felur í sér meira en aðeins að strika undir meginhugmyndir í námsefninu og fletta upp ritningarstöðum sem vísað er til. 3 Cầu nguyện và suy ngẫm là thiết yếu: Cách học hỏi để nuôi dưỡng tấm lòng không chỉ là gạch dưới những điểm chính trong tài liệu và xem những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Við hvetjum ykkur til þess að fletta upp öllum ritningarstöðum sem vísað er til í námsefni vikunnar. Chúng tôi thành thật khuyến khích quý vị và các anh chị xem tất cả những câu Kinh Thánh được viện dẫn trong mỗi bài học. |
Þegar eitthvað vekur forvitni þína skaltu fletta upp á millivísunum ef einhverjar eru. Khi có thắc mắc ở điểm nào, hãy tra xem phần tham khảo nếu Kinh Thánh của bạn có. |
Smelltu hér til að fletta upp tölvupóstforriti Nhấn vào đây để tìm tập tin chương trình thư |
Það gæti verið gott fyrir þig að fletta upp í ritinu, sem vísað er til, og skoða hvernig líkingin er notuð til áherslu. Tại sao không xem lại những bài được nêu để thấy các minh họa này đã giúp nhấn mạnh ý trong bài ra sao? |
Er það kærleiksríkt að skrá meiðandi orð eða verk í huga sér, rétt eins og við þurfum að fletta upp á þeim síðar? Ghi nhớ mãi trong trí lời nói hay hành động gây thương tổn như thể mình cần để nhắc lại sau này thì có phải là điều yêu thương không? |
Sáuð þið hann fletta síðunum í nótnaheftinu? Bạn có thấy anh ấy lật từng trang của bảng tổng phổ? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fletta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.