fingir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fingir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fingir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fingir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giả vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fingir

giả vờ

verb

Fingiendo que me da igual, fingiendo que encajo.
Giả vờ không quan tâm, giả vờ tôi thuộc về nơi đó.

Xem thêm ví dụ

En el mundo virtual, cualquier usuario anónimo puede fingir ser un experto en lo que desee.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
A House no le gusta fingir.
House ko bị lừa tình đâu.
Ese día no iba a tener que fingir que volvía a la normalidad, fuera cual fuese.
Hôm nay ông không phải giả tảng làm như ông đã trở lại bình thường – dẫu bình thường là thế nào đi nữa.
Es bonito fingir que somos todos amigos.
Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè.
No sirve de nada fingir que no me entendéis.
Không được giả vờ là không hiểu tao đó.
Y fingir que estoy durmiendo tampoco funciona.
Giả ngủ không có tác dụng.
No pueden ver, solos o con otras personas, imágenes que ustedes saben son obscenas y fingir que no las ven.
Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy.
Fingir que se estrella un avión con un general americano a bordo, enviar agentes especiales para su rescate, asegurarse de que falla la operación... y con suerte, les llevarían a Berlín... donde estarían justo en el corazón de la Wehrmacht.
Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.
Fingiré ser amable, y serás un gran hombre delante de tus amigos.
Tôi đang cố tỏ ra lịch sự trước mặt bạn bè anh để giữ tiếng cho anh.
¿Debemos fingir que no oímos eso?
Chúng con ph £ i gi £ vƯ nh ° ch ° a hÁ nghe th ¥ y iÁu ó?
¿Te gusta fingir ser otras personas?
Cô có thích đóng giả làm người khác không?
No pude fingir más.
Tôi không... giả bộ... nữa đâu đấy.
¿Para ir a casa, fingir que estoy enferma y no venir a esta estúpida cena.
Mình có thể mang nó về nhà, giả vờ bệnh... và khỏi phải để dự buổi tiệc ngu ngốc của nhà bạn
No puedo fingir que no sé que esa persona eres tú.
Tôi không thể giả vờ không biết rằng kẻ đó là ông.
El Sr. Harper pasó por un montón de problemas para fingir su muerte.
Cậu Harper đã gặp rất nhiều rắc rối để làm giả cái chết của mình.
Solíamos fingir que llevaban carne de pollo.
Chúng tôi giả vờ thứ thịt trong đó là thịt gà.
Él golpeó a alguien o algo, y decidió fingir locura para salir de la cárcel.
Hình như anh ta có đánh lộn với ai đó, và rồi định giả điên để đỡ phải vào tù.
Y te prometo que esta vez no fingiré.
Anh hứa sẽ không fake lần này.
El hacer sin ser es hipocresía, o fingir ser lo que uno no es; es decir, un impostor.
Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò.
Podríamos fingir que vamos a vernos mañana.
Hay là mình cứ giả vờ sẽ gặp lại vào ngày mai.
No pueden escuchar palabras vulgares y fingir que no las escuchan.
Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy.
Bueno, Oliver ya no está aquí, así que tenemos que dejar de fingir que sí.
Oliver không còn ở đây nữa, chúng ta phải ngừng vờ như anh ấy vẫn còn.
Cuando regrese, fingiré que nunca hemos tenido esta conversación. ¿Bien?
Khi tôi quay lại, anh im ngay và tôi sẽ giả vờ chưa từng nói chuyện với anh được chứ?
Para fingir, por una noche, que eres alguien que no eres.
nơi mà người ta sẽ đóng vai một nhân vật khác ko phải họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fingir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.