fingernail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fingernail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fingernail trong Tiếng Anh.
Từ fingernail trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng tay, móng, moùng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fingernail
móng taynoun (covering near the tip of finger) She scratched her name on the floor with her fingernails. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
móngnoun (covering near the tip of finger) She scratched her name on the floor with her fingernails. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
moùng taynoun |
Xem thêm ví dụ
Four fewer fingernails to clean. Ít hơn 4 ngón tay. |
She scratched her name on the floor with her fingernails. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
Find out what he's got under his fingernails. Ta muốn anh tìm hiểu xem hắn đang dự tính sẽ làm gì. |
Bleach and ammonia were found under the victim's fingernails. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
* Damaged fingernails with acrylic * Móng tay bị tổn thương do sơn bảo vệ chứa nhựa a - cri-lích |
His fingernails were torn off. Móng tay anh ta bị tróc hết rồi. |
A missing fingernail, on the right digitus primus. Một cái móng tay bị mất, ngón cái bên bàn tay phải. |
My fingernails tomorrow, please. Vậy ngày mai làm tiếp. |
Infants ' fingernails can be long enough at birth to scratch their skin as they bring their hands to their faces . Móng tay của trẻ sơ sinh lúc chào đời cũng có thể dài đủ để cào xước da trẻ khi đưa tay lên mặt . |
They arrested him, but, interestingly, someone else's DNA was found under Paul Wilkerman's fingernails. Họ đã bắt anh ta, nhưng điều thú vị là... dưới móng tay Paul Wilkerman tìm thấy DNA của một người khác. |
Unattended and exposed to the elements, Nebuchadnezzar’s long, matted hair looked like eagles’ feathers and his uncut fingernails and toenails became like birds’ claws. Bị bỏ mặc và bị phơi ra mưa nắng, tóc của Nê-bu-cát-nết-sa mọc dài, rối bù giống như lông chim ưng và móng tay móng chân không cắt, giống như móng vuốt của chim chóc. |
And I had such pain from seeing you... that I started to pierce needles under my fingernails... to stop the pain in my heart. Và nhìn thấy cảnh đó em rất đau lòng tới nỗi em bắt đầu đâm kim dưới mấy cái móng tay để làm dịu nỗi đau trong lòng. |
She has defensive wounds, abrasions on her wrists, and some possible genetic material underneath her fingernails. Cô ấy có vết tự vệ, vết bầm trên cổ tay, và một thứ giống gen người bên dưới ngón tay mình. |
He takes Hassan's hand first, strokes the palm with one hornlike fingernail, round and round, round and round. Ông cầm bàn tay của Hassan trước, lấy một móng tay cứng như sừng cào gan bàn tay cậu, cào quanh rồi lại quanh. |
Fingernails Móng tay |
The first of these is natural selection -- that's random mutation and selective retention -- along with our basic anatomy and physiology -- the evolution of the pancreas or the eye or the fingernails. Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. |
I scratch my fingernails on my daughter's arm and say, "Give me one word to describe this." Tôi cào lên cánh tay con và nói: "Cho mẹ một từ miêu tả đi." |
When Speer visited Goering at his Obersalzberg summer house, Speer said he was astonished by Goering's "lacquered fingernails and obviously rouged face," but not his "oversized ruby brooch on his green velvet dressing gown," as Goering "scooped a handful of unset gems from his pocket and playfully let them glide through his fingers." Khi Quân đến thăm Goering tại nhà mùa hè của mình ở Obersalzberg, Speer nói ông rất ngạc nhiên bởi Goering "sơn móng tay và rõ ràng là trang điểm mặt," nhưng không phải "bộ ruby quá khổ trên chiếc áo choàng màu xanh lá cây nhung," như Goering "lấy một số đá quý từ túi của mình và tinh nghịch để cho lướt qua các ngón tay của mình." |
How can you make such a mess of the lead actress's fingernail?! Tại sao lại để tay của nữ chính bị thương như thế này. |
What about the fingernails? Thế còn móng tay? |
By contrast, all of the files that Edward Snowden took from the National Security Agency in the United States fits on a memory stick the size of a fingernail, and it can be shared at the speed of light. Ngược lại, tất cả những hồ sơ mà Edward Snowden lấy từ Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ chứa vừa trong một thẻ nhớ bằng kích thước của móng tay, và có thể được chia sẻ với tốc độ ánh sáng. |
We grind the plastic down to about the size of your small fingernail. Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay. |
Maybe it's your fingernails. Chắc là do móng tay của bố đấy. |
I cannot marry you if you have dirty fingernails. Tôi không thể làm phép cưới khi ông có móng tay dơ. |
* Is it because of their little baby razor-like fingernails? Có phải bởi vì móng tay em bé sắc như dao cạo không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fingernail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fingernail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.