filles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filles trong Tiếng pháp.

Từ filles trong Tiếng pháp có các nghĩa là con gái, thiếu nữ, 少女, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filles

con gái

thiếu nữ

少女

cô gái

gái

Xem thêm ví dụ

La fille de Jérusalem secoue la tête avec mépris.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
De la fin des années 1890 à la fin de la Seconde Guerre mondiale, l'expression se répand de plus en plus dans les médias de masse et les niveaux supérieurs des écoles publiques et privées de filles.
Từ cuối thập niên 1890 đến kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, thành ngữ này ngày càng trở nên phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng, xuất hiện ở cấp độ cao hơn trong các trường nữ sinh công lập và tư thục.
Comment ça, " la fille canon "?
Cô nàng nóng bỏng là sao?
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Tu as mis les filles quelque part?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Le titre dit que ce film en 16mm montre la terrifiante bataille qui se déclenche quand deux filles revendiquent un négligé noir.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Vous draguiez les mêmes filles?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Les filles de l'Écossais sont à la maison des Poltroon.
Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon.
J'ai été une mauvaise fille.
Em đã từng là người xấu xa.
J’étais la plus âgée des filles et comme mes deux frères aînés devaient aller gagner ailleurs le pain de la famille, une bonne partie des travaux de la ferme reposait sur mes épaules.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Ma fille est rentrée de l'école et a dit : « Maman, tant de gens m'ont demandé ce qu'il t'était arrivé cet été.
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
Sophia, notre fille, est née là-bas.
Sophia, con gái chúng tôi sinh tại đó.
Tu as une fille?
Anh có con gái ư?
Il s'est marié avec Valeria, fille de Marcus Valerius Messalla Messallinus et de sa femme Claudia Marcella Minor.
Ông là con trai của Marcus Valerius Messalla Messallinus và Claudia Marcella nhỏ.
Une jeune fille s’est exprimée sur la paresse: “Parfois, cela fait du bien de paresser (...).
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
C'est par elle que les filles apprennent les différents aspects de la croissance et la manière de gérer l'hygiène menstruelle.
Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành
Présidente des Jeunes Filles
Chủ Tịch Hội Thiếu Nữ
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis.
Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài vì ngài đã hứa với tôi.
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
Une jeune fille a avoué : “ Je mène une double vie : l’une à l’école et l’autre à la maison.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
Une fille?
Con gái?
16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.