φιλέτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φιλέτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φιλέτο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φιλέτο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Nạc thăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φιλέτο
Nạc thăn
|
Xem thêm ví dụ
Όταν είσαι νέος, όλα είναι μπριζόλα φιλέτο, αλλά καθώς περνούν τα χρόνια, πρέπει να αρκεστείς και σε χειρότερα κομμάτια, που δε με πειράζει καθόλου, γιατί και εκείνα μου αρέσουν. Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế. |
Την επόμενη φορά που θα τρώτε sushi ή sashimi, ή φιλέτο ξιφία, ή γαρίδες κοκτέιλ, οτιδήποτε από την άγρια φύση του ωκεανού απολαμβάνετε εκείνη τη στιγμή, σκεφτείτε το πραγματικό κόστος. Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. |
Η Νάντια θα περιμένει φιλέτο. Nadia chắc hẳn đang mong đợi một điều gì đó. |
Ξέρω ένα μπριζολάδικο που σερβίρει φιλέτο καλύτερο κι από σεξ. Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex. |
Την περασμένη βδομάδα, έφαγα ένα κόντρα φιλέτο. Tuần rồi ở thị trấn, cô đã ăn bò bíp-tết. |
Κι εσύ, Πόλο, μπορεί να γίνεις φιλέτο στην πορεία. Còn ngươi, Polo, có thể sẽ bị lát mỏng thành từng miếng thịt trong nhiệm vụ đó. |
Ζήτα απ'την κυρία Χιλ να παραγγείλει ένα φιλέτο. Bảo bà Hill là chúng ta đặt thịt bò nhé, Betsy. |
Πολύ νόστιμο φιλέτο. Thịt thăn bò ngon quá. |
Το λοξ (lox), είναι ένα φιλέτο από αλμυρό σολομό. Lox là một món cá hồi phi lê ngâm nước muối. |
Χαβιάρι φιλέτα, μπακλαβά, τα πάντα. Caviar bíp-tết, bánh mật ong, mọi thứ. |
Μετά ρίχνεις τα φιλέτα και τα τσιγαρίζεις. Rồi anh bỏ phi-lê vô, và chiên nhanh. |
Στην αυστραλιανή πολιτεία Βικτόρια, ο καρχαρίας είναι το πιο συχνά χρησιμοποιούμενο ψάρι στο πιάτο Φις εν Τσιψ, το οποίο είναι φιλέτα τηγανίζονται ή ψήνονται. Tại bang Victoria của Úc, cá mập là loại cá được dùng nhiều nhất trong bữa ăn kèm với khoai tây rán, được làm từ những miếng thịt phi-lê được chiên kỹ hay xay nhuyễn và nướng đều trên than hồng. |
Ξέρω ότι αυτό το φιλέτο δεν υπάρχει. Anh biết đấy... tôi biết miếng thịt này không hiện hữu. |
Πίτα με φιλέτο και νεφρά. Bít-tết và khoai tây chiên. |
Το φιλέτο της περιοχής. Ở đây, nhà có tường che là hàng hiệu đấy. |
Την επόμενη φορά που θα τρώτε sushi ή sashimi, ή φιλέτο ξιφία, ή γαρίδες κοκτέιλ, οτιδήποτε από την άγρια φύση του ωκεανού απολαμβάνετε εκείνη τη στιγμή, σκεφτείτε το πραγματικό κόστος. Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc- tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. |
Σαν φιλέτο ψαριού μοιάζει. Nhìn giống một mẫu cá. |
Κόβεις ένα τρυφερό φιλέτο σε λεπτές φέτες. Ύστερα λιώνεις βούτυρο στο τηγάνι. Anh cắt một miếng phi-lê mềm ngon thành từng lát mỏng rồi anh tráng bơ lên chảo. |
Από εμπρός το μοιραίο φιλέτα αυτών των δύο εχθρούς Từ ra các phần thắt lưng gây tử vong của hai kẻ thù |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φιλέτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.