festejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ festejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiệc, ngày lễ, lễ hội, ngày hội, đại hội liên hoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festejo

tiệc

(party)

ngày lễ

(festival)

lễ hội

(festival)

ngày hội

(festival)

đại hội liên hoan

(festival)

Xem thêm ví dụ

No estoy de humor para festejos.
Ta không có tâm trạng ăn mừng.
Espero que disfrute de los festejos.
Tôi hy vọng anh thích các hoạt động của lễ hội.
En ese domingo se festeja la resurrección de Jesús. Según la Encyclopædia Britannica, “es la principal festividad de la iglesia cristiana”.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) miêu tả Lễ Phục Sinh là “lễ hội chính của Giáo hội Đấng Ki-tô để ăn mừng Chúa Giê-su Ki-tô được sống lại”.
Durante una época de alegres festejos en Jerusalén, el Salvador dejó a las multitudes para buscar a los más necesitados.
Trong thời gian tiệc tùng vui vẻ tại Giê Ru Sa Lem, Đấng Cứu Rỗi rời khỏi đám đông để tìm kiếm những người đang gặp nhiều hoạn nạn.
Pero hay quienes afirman que los festejos tendrán lugar antes de lo debido.
Tuy nhiên, một số người nói rằng ăn mừng như thế là quá sớm.
Supongo que no notó que una piedra faltaba después del festejo.
Tôi cho là cô không chú ý thấy 1 viên đá đã bị mất ngay sau bữa tiệc.
“Nunca he podido identificarme con los festejos de la Navidad.
“Tôi không hề chấp nhận được những hội hè trong mùa Lễ Giáng Sinh.
Si decide asistir, ¿se ofenderán sus familiares si no participa de lleno en el festejo de la boda?
Nếu bạn quyết định tham dự, người thân của bạn có khó chịu khi bạn không tham gia đầy đủ trong lễ cưới không?
En ocasión de los festejos del 60 aniversario de la fundación de Israel, von der Leyen participó en el primer gabinete conjunto de los gobiernos de Alemania e Israel en Jerusalén en marzo del 2008.
Nhân dịp kỷ niệm 60 năm ngày thành lập quốc gia Israel, Gabriel đã tham gia cuộc họp nội các chung đầu tiên của chính phủ Đức và Israel vào tháng 3 năm 2008.
Por lo tanto, los festejos de Año Nuevo se basan en tradiciones paganas.
Vì vậy, phong tục ngày Tết dựa vào truyền thống ngoại giáo.
Los antiguos romanos celebraban el retorno del Sol a los cielos invernales entregándose al festejo, la juerga y el intercambio de regalos.—w04 15/12, páginas 4, 5.
Người La Mã cổ xưa đã ăn mừng ngày mặt trời mọc trên bầu trời mùa đông bằng tiệc tùng, vui chơi và tặng quà cho nhau.—15/12, trang 4, 5.
En 2004, Piaget festeja los 130 años de su creación.
Năm 2004, Piaget chào mừng sinh nhật 130 năm kể từ ngày thành lập của mình.
No obstante, lo más sorprendente de todo tal vez sea que tantos de los acostumbrados festejos navideños omitan los aspectos más importantes de las narraciones de los Evangelios.
Tuy nhiên, có lẽ điều làm người ta ngạc nhiên hơn hết là những hội hè truyền thống của Lễ Giáng Sinh bỏ qua những điểm then chốt trong các câu truyện Phúc Âm.
7 Durante aquellos festejos, los paganos intercambiaban regalos y hacían banquetes, prácticas que se han conservado en las Navidades.
7 Trong lễ hội ngoại giáo cổ xưa này, người ta trao đổi quà cho nhau và đãi tiệc—đó là những thực hành còn lưu lại trong Lễ Giáng Sinh.
Hoy nos honra trabajando incansablemente para los festejos de la Luna Blanca.
Hôm nay, họ đáp trả chúng ta bằng cách làm việc không ngừng nghỉ để chuẩn bị cho lễ hội mừng Tết âm lịch
Habría tenido que cancelar muchos festejos familiares... si tuviera familia.
Tôi không biết tôi đã phải hủy bao nhiêu kỳ nghỉ với gia đình... nếu tôi có gia đình.
En un tiempo este nombre se aplicaba a un período de ciento veinte días de festejos y ayunos que empezaba con la fiesta denominada Septuagésima y terminaba el llamado día de la Trinidad.
Có một thời người ta dùng tên lễ này để gọi một khoảng thời gian kéo dài 120 ngày để hội hè và kiêng ăn bắt đầu với ngày lễ gọi là Septuagesima và chấm dứt vào ngày được gọi là Trinity Day (Ngày Chúa Ba Ngôi).
En estos festejos funerarios es común que abunden el alcohol y la conducta inmoral.
Những đám tiệc này thường kèm theo cảnh say sưa và vô luân.
En este estudio -una comida rica en grasas, pasadas una o dos horas el flujo sanguíneo disminuye notoriamente y esto lo hemos experimentado todos en el festejo de Acción de Gracias.
Đây là 1 nghiên cứu- 1 bữa ăn nhiều chất béo, trong 1 hay 2 giờ lượng máu lưu thông đo được giảm đi, các bạn đều đã trải nghiệm ở các lễ Tạ ơn.
El Año Nuevo Chino se celebra con grandes festejos, resaltando la influencia asiática en Darwin.
Năm mới của Trung Quốc cũng được tổ chức với lễ hội tuyệt vời, làm nổi bật ảnh hưởng châu Á ở Darwin.
¿Qué tiene de importante ese festejo?
Ngày Chủ nhật Cuối khóa có gì mà quan trọng vậy?
En 2009, la O.N.U ha declarado que éste sea el Año Internacional de la Astronomía, un festejo mundial que nos ayudará a los residentes de la Tierra a re-descubrir nuestros orígenes cósmicos y nuestro lugar en el Universo.
UN tuyên bố năm 2009 là năm Thiên Văn Quốc Tế, ngày hội toàn cầu giúp cho cư dân Trái Đất chúng ta khám phá lại cội nguồn vũ trụ và vị trí của chúng ta trong vũ trụ.
En los funerales destinados a apaciguar a los difuntos, a menudo se exteriorizan de diversas formas una amplia variedad de sentimientos: desde lamentos y gritos desesperados ante el cadáver hasta alegres festejos tras el entierro.
Cách tổ chức đám tang nhằm làm hài lòng người chết thường bao gồm những cảm xúc khác nhau—từ việc khóc than, kêu gào trước thi hài cho đến tiệc tùng vui vẻ sau khi chôn cất.
Ellos tienen increíbles ceremonias cuando la gente muere, tienen grandes festejos, y tienen unas increíbles ceremonias para los muertos.
Họ có những nghi tức kỳ lạ khi có người chết, họ có những bữa tiệc lớn, và họ có những lễ kỷ niệm kỳ lạ cho người chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.