feo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ feo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xấu, xấu xí, 醜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feo

xấu

adjective (Que no es bonito.)

¿Por qué eres tan feo?
Sao mày xấu thế?

xấu xí

adjective

Estoy aprendiendo mucho, como que soy una mascota y que soy fea.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.

adjective

Xem thêm ví dụ

Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
Uno vive en la oscuridad, con una sensación de vacío, disociado, sin relación con nada, todo se vuelve muy feo.
Người ta sống trong bóng tối, trong ý nghĩa của trống rỗng, bị tách rời, không có sự liên hệ, mọi thứ trở nên xấu xa.
Qué feo.
Tệ thật.
O aceptamos mi teoría que el tipo más feo lo hizo.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.
Debes ser tan sabio como feo y extraño.
Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.
Qué feo.
Khổ thật đấy.
Esto se va a poner feo.
Mọi chuyện sẽ trở nên tồi tệ đấy.
Y otra vez " ¿No puede el hombre te mira - Feo! "
Và một lần nữa " Can'ta người đàn ông nhìn vào bạn - Ugly? "
Algo realmente aburrido le sucedió a alguien muy feo en la Edad Media.
Có gì chán hơn việc sống chung với 1 gã xấu xí..... Ở thời trung cổ chứ.
Eso pudo haberse puesto feo.
Suýt nữa là tiêu đó.
¿Qué tan feo es?
Sao nó xấu xí quá chừng.
Las secuencias animadas mostrarían diversos trabajos de Andersen, como La sirenita, La pequeña cerillera, La reina de las nieves, Pulgarcita, El patito feo, Las zapatillas rojas y El traje nuevo del emperador.
Các phân cảnh hoạt hình dự định sẽ bao gồm cả câu chuyện về những tác phẩm của Andersen, như Nàng tiên cá, Cô bé bán diêm, Bà Chúa Tuyết, Thumbelina, Vịt con xấu xí, Đôi giày đỏ và Bộ quần áo mới của Hoàng đế.
Y otra vez siento feo.
Thấy không, lại lạ rồi đấy.
Y le hiciste más feo.
Và mày vừa làm hắn thêm ngu ngốc.
¿Sabés que es muy feo lo que estás haciendo?
Anh có biết anh đang nói năng rất xấu xa không?
Afterlife podrá ser feo, pero es necesario.
Afterlife có thể ác thật, nhưng cần thiết.
Aunque el pequeo no estaba feo,
Dù sao, gã bé tuổi có gạc cũng đẹp đấy chứ.
Me están mirando feo.
Tôi thấy nhiều ánh mắt ghen tức lắm.
Así que trataba de hacer que vieran algo en el medio ambiente inmediato que no quieres ver tan feo, en vez de esperar a que la gente haga cosas en el ambiente local porque el efecto que tiene es muy remoto.
Nó nhắc nhở bạn coi sóc 1 việc nào đó trong môi trường gần gũi với bạn, cái mà bạn không muốn thấy nó xấu đi, hơn là trông chờ người khác ở đâu đó làm việc gì đó để tránh 1 hậu quả ở xa tít mù khơi.
¿Se imaginan cuán feo debe haber sido adentro para saber que saltar habría sido la mejor salida?
Anh có thể tưởng tượng nổi bên trong kinh hoàng đến mức... họ biết là nhảy ra ngoài... là còn tốt hơn?
Es un sentimiento feo no conocer.
Một cảm xúc tồi tệ khi mà không biết ai đó.
Pienso que es feo.
Tôi nghĩ hắn xấu.
Pero aun así, voy a ser feo.
Nhưng tôi vẫn sẽ xấu giai, tôi nghĩ vậy.
“¿Anoche le diste lugar a ese hombre de aspecto tan feo?
“Chị cho người đàn ông xấu xí gớm ghiếc đó ở đêm qua à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.