félagi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ félagi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ félagi trong Tiếng Iceland.

Từ félagi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đồng chí, 同志. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ félagi

đồng chí

noun

Ég hef lifađ eitt stríđ af, félagi.
Tôi đã nếm trải một cuộc thế chiến rồi, đồng chí.

同志

noun

Xem thêm ví dụ

Mundu skrefin, félagi.
Có nhớ lời tuyên thệ không đấy!
Hvar er félagi minn?
Cộng sự của tôi đâu?
Hvernig hefurđu ūađ, félagi?
Này anh bạn, sao rồi?
Vel gert, félagi.
anh bạn.
Félagi minn og ég vorum að banka á hurðar.
Người bạn đồng hành của tôi và tôi đang đi đến từng nhà để giảng đạo.
Leyfðu mér að aðstoða þig, félagi.
Để tao giúp mày con trai ạ.
Félagi minn eltir grunađan mann.
Cộng sự của tôi đang đuổi theo kẻ tình nghi.
Og hvaða lærdóm gætir þú eða félagi þinn dregið af þessu?
Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ kinh nghiệm này?
Ætlið þið skaufalausi félagi þinn að há byssubardaga við mig?
Mày và cộng sự không trym của mày dám cả gan đấu súng với tao?
Ūér tķkst ađ hleypa snurđu á ūráđinn minn, félagi.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Heyrðu félagi ertu með ilsig?
Này, anh bạn, anh đã bị phốt à?
Nákvæmu upplýsingarnar í honum um boðunarstarf okkar, samkomur og skipulag hvetur lesandann til að tilbiðja Guð í félagi við okkur.
Những chi tiết trong sách nói về thánh chức rao giảng, các buổi họp và về tổ chức sẽ khuyến khích độc giả kết hợp với chúng ta trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời.
Ég er félagi ūinn.
Tôi là cộng sự.
Hér erum viđ aftur, félagi, bara Ūú og ég.
Chúng ta lại ở đây, người anh em, chỉ có anh và tôi.
Það er því hressandi að lesa í The New International Dictionary of New Testament Theology:* „Ólíkt öðrum hluta trúarheims Austurlanda var hún [konan í Hebresku ritningunum] viðurkennd sem persóna og félagi mannsins.“
Bởi vậy, chúng ta hẳn phấn khởi khi đọc trong sách “Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân ước” (The New International Dictionary of New Testament Theology):* “Khác hẳn với phần còn lại của thế giới (tín ngưỡng) Đông phương lúc bấy giờ, nàng [người nữ trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ] được tôn trọng với tư cách một người đồng loại và cộng sự viên của người đàn ông”.
Ūetta var leitt, félagi.
Xin lỗi người anh em.
Í félagi við hina postulana og öldungana í Jerúsalem gætti Pétur kristna safnaðarins á meðan miklar prófraunir gengu yfir og söfnuðurinn var í hröðum vexti. — Postulasagan 1:15-26; 2:14; 15:6-9.
Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9.
Þú kemur sífellt á óvart, félagi.
Mày không bao giờ ngừng làm tao ngạc nhiên, anh bạn ạ.
Hefur þú kosið að vera ‚félagi sauðanna sem varðveita fyrirmæli Guðs‘?
Bạn có chọn làm “bạn-hữu” của “mọi chiên” giữ theo “các mệnh-lịnh của Chúa” không?
Fáđu ūér sjálfur í glas, félagi.
Tự làm một ly đi, anh bạn.
Viđ verk fyrir nokkrum dögum var félagi minn skotinn í andlitiđ.
Lúc trước tôi đang làm một vụ thì bạn tôi bị bắn vào mặt.
Reyndu ađ ūroskast, félagi.
Cậu nên trưởng thành đi, anh bạn.
Leyfðu mér að kynna þig fyrir herra Merryweather, sem er að vera félagi okkar í í nótt er ævintýri. "
Hãy để tôi giới thiệu bạn ông Merryweather, để được đồng hành của chúng tôi trong đêm cuộc phiêu lưu. "
Georg, sem var félagi í Hitlersæskunni, segir: „Áróður nasista kenndi okkur fyrst að hata Gyðinga, síðan Rússa og svo alla ‚óvini ríkisins.‘
Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’.
Gleðileg jól, félagi
Chúc Giáng sinh vui vẻ!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ félagi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.