fase trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fase trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fase trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fase trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pha, Pha sóng, pha sóng, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fase
phanoun Eles eram tão fortes, que eu descobri uma nova fase. Thuốc quỷ này quá mạnh, và tôi khám phá ra một pha hoàn toàn mới. |
Pha sóngnoun |
pha sóngnoun |
phaverb noun (tập hợp các điều kiện vật lý và hóa học mà ở đó vật chất có các tính chất lý hóa đồng nhất) Eles eram tão fortes, que eu descobri uma nova fase. Thuốc quỷ này quá mạnh, và tôi khám phá ra một pha hoàn toàn mới. |
Xem thêm ví dụ
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW. Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW. |
Independente da posição no ranking da sua federação, as equipas entram na competição na fase de grupos. Tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của Liên đoàn quốc gia, các đội có thể vào cuộc đua ở các vòng đấu khác nhau. |
Porque é que não podemos injetar no pâncreas alguma coisa que regenere o pâncreas na fase inicial da doença, talvez ainda antes de ser sintomática? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
No jogo, o desenvolvedor já está acompanhando cada fase com uma exibição de tela. Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình. |
Portanto, devemos concentrar- nos na prevenção em vez do tratamento, numa primeira fase. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Use essa fase para parar e pensar em como você está levando sua vida. Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống. |
Em 26 de agosto de 2015, se tornaram no primeiro clube cazaque a alcançar a fase de grupos da Liga dos Campeões da Europa, após derrotar o APOEL por 2 a 1 no agregado. Ngày 26 tháng 8 năm 2015, câu lạc bộ trở thành đội bóng đầu tiên Kazakhstan vào vòng bảng của Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu, khi đánh bại APOEL 2–1 sau hai lượt trận ở vòng play-off. |
Estamos a trabalhar em formas de ativar um alarme de cancro em fase inicial ao possibilitar rastreios regulares enquanto a pessoa é saudável para que possam ser tomadas medidas para parar o cancro assim que este emerge e antes que evolua para lá da sua infância. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Este Verão, o LHC começou a sua segunda fase de operação usando uma energia que é quase o dobro da que foi usada anteriormente. Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu. |
Se elas fossem observadas em fase a teoria teria sido refutada. Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ |
Por que não ficará o povo de Deus em perigo por causa da segunda fase da grande tribulação? Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm? |
Estamos na fase de protótipo, mas isto é como esperamos que venha a ser. Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động. |
A primeira fase envolve a venda de uma participação de 12% e um investimento de 300 milhões de dólares; o cenário ainda prevê a possibilidade de aumento de investimento para 600 milhões de dólares. Giai đoạn đầu tiên liên quan đến việc bán 12% cổ phần và đầu tư 300 triệu đô la, cũng như đồng ý tiếp đó về việc tăng mức đầu tư tiềm năng tăng lên tới 600 triệu đô la. |
CA: O senhor está numa fase da sua vida em que está a investir no extremo oposto da cadeia da oferta. Está a espalhar a matemática por todos os EUA. CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ. |
Mas, primeiro, você precisa entender o que realmente está acontecendo durante essa fase, que é fascinante e ao mesmo tempo turbulenta. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
A seguir, veio o que eu chamo a "fase seguinte do problema". Và rồi đến bước tiếp theo của quá trình. |
Mas se dermos os novos medicamentos a estas minhocas numa fase inicial, vemos que ficam saudáveis e vivem o tempo de vida normal. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
WASHINGTON, D.C., quarta-feira, 12 de janeiro de 2011 – A economia mundial está passando de uma fase de recuperação pós-crise para um crescimento mais lento, porém ainda sólido neste ano e no próximo e os países em desenvolvimento estão contribuindo com quase a metade do crescimento global, afirma Global Economic Prospects 2011 (Perspectivas Econômicas Globais em 2011), a publicação do Banco Mundial mais recente sobre o assunto. Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,. |
Esta fase, que alguns chamam de restauração de Wojtyła, foi definida por um grupo católico como “uma nova forma de constantinismo”. Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”. |
Estávamos demasiado entusiasmados com o nosso sucesso na Austrália e na Nova Zelândia nessa fase. Chúng tôi đại loại là đã rất hân hoan với sự thành công của mình tại Úc và New Zealand trong giai đoạn đó. |
Estivemos muito à beira da falência, mas conseguimos passar por essa fase em 2008. Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008. |
ASPECTOS POSITIVOS: Durante esta fase a realização de todos os seus desejos é possível. Trong thời loạn thế, chỉ cần có được nó thì mọi dã tâm dục vọng đều có thể đạt được. |
Eu estou na próxima fase. Con được vô vòng trong rồi. |
A mãe de Matt vinha percebendo há algum tempo que algo estava errado com Matt, mas ela e o marido acharam que sua instabilidade emocional era uma fase da adolescência e que logo passaria. Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua. |
Os estudantes queriam saber em que fase elas estavam. Sinh viên tốt nghiệp muốn tìm cách nói giai đoạn của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fase trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.