φάλαινα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φάλαινα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φάλαινα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φάλαινα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cá voi, kình ngư, cá ông, cá ông voi, Cá voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φάλαινα
cá voinoun Η φάλαινα ήταν απλά ένα σημάδι στον ωκεανό και το φεγγάρι δεν μπορούσε να την δει. Con cá voi chỉ là một chấm trên đại dương và mặt trăng không nhìn thấy nó. |
kình ngưnoun |
cá ôngnoun |
cá ông voinoun |
Cá voi
́ Ηδη έχει εξαφανιστεί η μπλε φάλαινα, το μεγαλύτερο πλάσμα στη Γη. Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Λίγο παρακάτω βλέπετε το Ρόνυ πάνω στο σφάγιο της φάλαινας. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Οι περίπλοκες διεργασίες που σχετίζονται με αυτά τα συστατικά λαβαίνουν χώρα ουσιαστικά σε όλα τα κύτταρα του σώματός μας, όπως και στα κύτταρα των κολιβρίων, των λιονταριών και των φαλαινών. Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi. |
Εντυπωσιακή Συνάντηση με τις Γκρίζες Φάλαινες 16 Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11 |
Γιγάντιες Φάλαινες των Θαλασσών Cá voi khổng lồ |
Οι γκρίζες φάλαινες μετακινούνται μέχρι και 16.000 χλμ. μακριά από την Αμερική, μεταξύ περιοχών διατροφής, αναπαραγωγής και τοκετού, και επιστρέφουν πίσω κάθε χρόνο. giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. |
Μια ενήλικη γαλάζια φάλαινα μπορεί να φάει έως και 40 εκατομμύρια κριλ σε μια ημέρα. Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày. |
Πού είναι η φάλαινα που μου έκλεψες; Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả? |
Είναι ενωμένα μεταξύ τους με χιλιάδες φάλαινες. Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng. |
Τα μόνα ιθαγενή θηλαστικά είναι λίγα είδη νυχτερίδων και μερικά μεγάλα θαλάσσια θηλαστικά, όπως φάλαινες και δελφίνια. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Όπως έχουμε δει, ο Θεός ήρθε σ ́αυτόν κατά τη φάλαινα και τον κατάπιε τα κάτω για να ζουν κόλπους της μοίρας, και με την ταχεία slantings τον έσκισαν μαζί " στη μέση της θάλασσες, " όταν ο στροβιλιζόμενο βάθη του αναρροφάται δέκα χιλιάδες οργιές κάτω, και " τα ζιζάνια ήταν τυλιγμένο στο κεφάλι του, " και όλα τα υδάτινο κόσμο της θλίψης ριφθεί πάνω του. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Και υπήρχαν άνθρωποι που αναρτούσαν πινακίδες στον αληθινό κόσμο ( Γέλια ) για αυτήν την φάλαινα. Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này |
" Η φάλαινα Spermacetti διαπίστωσε το Nantuckois, είναι ένα ενεργό, άγριο ζώο, και απαιτεί μεγάλη διεύθυνση και τόλμη στην ψαράδες. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
ΤΗΣ Sperma Ι. Π. Ε. Τ. ΚΑΙ ΤΟ Sperma ΙΠΕΤ φάλαινα. Sperma CETI và cá voi Sperma CETI. |
" Και ενώ όλα τα άλλα πράγματα, είτε θηρίο ή πλοίο, που εισέρχονται στην φοβερό κόλπο του ( φάλαινας ), το στόμα αυτό το τέρας της, είναι αμέσως χάνονται και να καταποθεί επάνω, στη θάλασσα- βλαξ συνταξιοδοτείται σε αυτό με μεγάλη ασφάλεια, και κοιμάται εκεί. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Πρέπει να βρούμε φάλαινες. Ta phải tìm ra vài tên lưng gù. |
" Mad με τις αγωνίες που διαρκεί από αυτές τις νέες επιθέσεις, το εξαγριωμένο σπέρμα φαλαινών κυλά ξανά και ξανά? που εκτρέφει τεράστιο κεφάλι του, και με μεγάλη επεκτάθηκε σαγόνια ασφαλίσει στη τα πάντα γύρω του? ορμά στο βάρκες με το κεφάλι του? είναι αυτοκινούμενα μπροστά του με μεγάλη ταχύτητα, και Μερικές φορές εντελώς καταστραφεί.... " Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy.... |
Σύντομα, οι γαλάζιες φάλαινες κυνηγιούνται στην Ισλανδία (1883), τις Νήσους Φερόες (1894), τη Νέα Γη (1898) και στο Σπιτσμπέργκεν (1903). Việc săn cá voi xanh nhanh chóng lan đến Iceland (1883), Faroe Islands (1894), Newfoundland (1898), và Spitsbergen (1903). |
Περιμένουν και ελπίζουν οι φάλαινες να αναδυθούν. Họ chờ đợi và hy vọng chúng nổi lên lại. |
Και ελπίζω η επιθυμία της Jill Tarter για τη συμμετοχή του Earthlings να συμπεριλαμβάνει τα δελφίνια, τις φάλαινες και άλλα θαλάσσια πλάσματα σε αυτή την αναζήτηση νοήμονος ζωής και αλλού στο σύμπαν. Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực. |
Επί αρκετούς μήνες, ντόπιοι και τουρίστες σε παραλίες ή σε απότομες πλαγιές παρακολουθούν ένα συναρπαστικό θέαμα —τις μητέρες φάλαινες και τα μικρά τους να ξεκουράζονται ή να ξεφαντώνουν παίζοντας στο νερό! Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Οι φάλαινες δεν είναι ψαράκια! Anh tưởng cá kình là cá chim hả? |
Για να φτάσετε στο Δέντρο ακολουθήστε το πτερύγιο της φάλαινας ψηλά στον ουρανό. Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux. |
ΙΣΤΟΡΙΑ ΘΩΜΑΣ Beale ΤΗΣ Η φάλαινα σπέρματος, 1839 -. THOMAS Beale CỦA LỊCH SỬ cá nhà táng, năm 1839. |
Και τελικά καταστράφηκε από μεγάλη φάλαινα σπέρματος στον Ειρηνικό Ωκεανό. " Và cuối cùng bị phá hủy bởi một con cá voi tinh trùng LARGE ở Thái Bình Dương. " |
Οι φάλαινες είχαν γίνει σπάνιο είδος. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φάλαινα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.