φακές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φακές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φακές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φακές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đậu lăng, thấu kính, trứng rận, trứng chấy, Thấu kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φακές

đậu lăng

(lentil)

thấu kính

trứng rận

trứng chấy

Thấu kính

Xem thêm ví dụ

Προβάλουν τους σκοπούς που υποστηρίζουν, και μας αναγκάζουν να τους προσέξουμε, δρώντας ως ένας παγκόσμιος μεγεθυντικός φακός για θέματα που δεν γνωρίζουμε αλλά θα έπρεπε.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Εντούτοις, με τη χρήση μεγεθυντικού φακού και των εντύπων με μεγάλα γράμματα, μπορούσα να δαπανώ τρεις με πέντε ώρες τη μέρα στη μελέτη χρησιμοποιώντας την περιορισμένη όραση που μου είχε απομείνει στο ένα μάτι.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Με τη βοήθεια ισχυρών γυαλιών και μεγεθυντικού φακού, μπορώ ακόμη να διαβάζω κάπως τα μεγάλα γράμματα.
Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn.
Ναι, αλλά η δολοφονία με φάκα δε μετράει.
Ừ, giết bằng bẫy thì không tính.
Μετά άρχισα να σκέφτομαι. «Κι αν κοίταζα την ASL μέσα από έναν μουσικό φακό
Và tôi bắt đầu nghĩ, "Sẽ ra sao nếu tôi nhìn ASL dưới góc nhìn âm nhạc?"
Αλλά με αυτόν τον φακό, πρέπει να είσαι στα 25 εκατοστά από το άτομο.
Nhưng với ống kính đó, bạn có thể nhìn gần như là 10 inches từ phía người được chụp.
Φανταστείτε έναν φακό στο μέγεθος ενός ποδοσφαιρικού γηπέδου.
Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá.
Τώρα θα αφήσεις το φακό σου...
Nhưng anh bỏ ra.
Το ρεύμα κόπηκε και σε λίγο σκοτείνιασε, πράγμα που ανάγκασε τους διασώστες να συνεχίσουν τη δουλειά τους με φακούς και κεριά.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Όταν λοιπόν βλέπουμε την οικονομία μέσα από αυτούς τους δύο διαφορετικούς φακούς, καταλαβαίνουμε γιατί είναι τόσο δύσκολο να λυθεί η κρίση, διότι όσο περισσότερο χειροτερεύει, τόσο τα συμφέροντα ανεβαίνουν όσο περισσότερο κάθε πλευρά νομίζει ότι ξέρει την απάντηση τόσο η άλλη πλευρά θα τα καταστρέψει όλα.
Khi bạn nghĩ về nền kinh tế thông qua hai lăng kính khác nhau này, bạn sẽ hiểu tại sao cuộc khủng hoảng này lại khó có thể được giải quyết đến thế, bởi lẽ cuộc khủng hoảng diễn biến càng xấu, mức độ rủi ro càng cao, mỗi bên sẽ càng cho là họ biết câu trả lời và bên còn lại sẽ phải phá bỏ mọi thứ.
Όπως δήλωσε, "Είχα 10 κιλά μαλλιά στο κεφάλι μου και ειδικούς φακούς επαφής, ένα μανικιούρ που με απέτρεπε από το να φάω με τα χέρια μου, μονωτική ταινία γύρω από τη μέση μου και ψηλά τσόκαρα που δε με άφηναν να περπατήσω εύκολα".
Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng".
Χαμήλωσε τον φακό σου. Το τρομάζεις.
Vặn nhỏ đèn đi, anh làm nó sợ đấy.
Αυτό είναι το μάτι με θολωμένους φακούς, οι θολωμένοι φακοί έχουν εξαχθεί και τοποθετείται ένας ακρυλικός φακός.
Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới.
Έχω απλά μια περιστροφική βιντεοκάμερα και ένα μικρό τρίποδο και επένδυσα σ'αυτόν τον πολύ μικρό ευρυγώνιο φακό.
Tôi chỉ có một camera và một chân đỡ nhỏ và đầu tư vào ống kính góc rộng bé xíu này.
Eίναι απλώς έvας φακός.
Chỉ là đèn chiếu sáng thôi.
Ο Βαρζελαΐ, ο Σωβί και ο Μαχίρ έκαναν όλα όσα μπορούσαν για να ικανοποιήσουν εκείνες τις ανάγκες, παρέχοντας στον Δαβίδ και στους άντρες του κρεβάτια, σιτάρι, κριθάρι, αλεύρι, ψημένα σιτηρά, κουκιά, φακές, μέλι, βούτυρο, πρόβατα και άλλες προμήθειες.—2 Σαμουήλ 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Οι φακοί είναι αναμμένοι, δίνουν την θέση μας στο αεροσκάφος.
Đèn nhấp nháy đã mở, đánh dấu vị trí của ta cho kẻ thù.
Στα δικά μας μάτια οι φακοί είναι καθαροί, αλλά σε αυτό το παιδί, οι φακοί έχουν θολώσει, με αποτέλεσμα να μην μπορεί να δει τον κόσμο.
Đối với ta, thủy tinh thể trong và rõ ràng, nhưng của bé này, nó lại bị mờ đi, thế nên bé không thể thấy đuờng.
Είναι σα να βρίσκεται σε ένα τούνελ με ένα φακό... αλλά το φως έρχεται μόνο για λίγο.
Nó giống như anh ta ở trong một đường hầm với cái đèn flash, nhưng ánh sáng chỉ lóe lên một lúc rồi thôi.
Τώρα πρέπει όλοι να φορέσουμε τους φακούς κεφαλής.
Rồi. Giờ chúng ta nên đeo đèn pha vào.
Όταν επέστρεφαν οι άλλοι άντρες άφηναν τα όπλα τους, αλλά αυτός έφερε πίσω φακούς και κάμερες μαζί του σπίτι.
Khi người lính khác trở về, họ cho vũ khí nghỉ ngơi nhưng ông mang theo những thấu kính và máy ảnh về nhà.
Αντιλαμβανόμενοι τη δεινή θέση του Δαβίδ και των αντρών του, αυτοί οι τρεις όσιοι υπήκοοι έφεραν πολύ αναγκαίες προμήθειες, όπως κρεβάτια, σιτάρι, κριθάρι, ψημένα σιτηρά, κουκιά, φακές, μέλι, βούτυρο και πρόβατα.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Τέτοιου είδους φακοί θα μπορούσαν να χρησιμοποιηθούν σε ανιχνευτές κίνησης υψηλής ταχύτητας και σε εξαιρετικά λεπτές κάμερες πολλαπλής εστίασης.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
Τα πουλιά έχουν επίσης ασυνήθιστα μαλακό φακό ο οποίος εστιάζει αστραπιαία.
Chim còn có thủy tinh thể mềm lạ thường giúp chúng thay đổi nhanh tiêu cự của mắt.
Το F.B.I. ζητάει να πετάξεις το φακό σου στον αέρα.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φακές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.