φαίνεται trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φαίνεται trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φαίνεται trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φαίνεται trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có vẻ, dường như, xuất hiện, hình như, có vẻ như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φαίνεται
có vẻ(seem) |
dường như(seem) |
xuất hiện(appear) |
hình như(seem) |
có vẻ như(seem) |
Xem thêm ví dụ
«Η ευτυχία ή οι συναφείς διανοητικές καταστάσεις όπως η αισιοδοξία και η ικανοποίηση φαίνεται πως μειώνουν τον κίνδυνο ή περιορίζουν τη σοβαρότητα των καρδιαγγειακών και των πνευμονικών παθήσεων, του διαβήτη, της υπέρτασης, του κρυολογήματος και των λοιμώξεων του άνω αναπνευστικού συστήματος», λέει μια είδηση στο περιοδικό Τάιμ (Time). Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Καθώς οι 12 φιγούρες εμφανίζονται ανά ζεύγη στα παράθυρα, φαίνεται σαν να επιθεωρούν το πλήθος που βρίσκεται κάτω. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Αν και Θεός γνωρίζει τα μελλούμενα,στην ύβρι μας, φαίνεται οτι έχουμε ξεφύγει. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Και πως σου φαίνεται το αίμα του μονάκριβου γιου του Θεού; Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Ως εκ τούτου, από ανθρώπινη άποψη οι πιθανότητες να νικήσει φαίνονταν ελάχιστες. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Φαίνεται να είναι ένα δημοφιλές σπορ τη σήμερον ημέρα. Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này. |
Εσύ φαίνεται να την κάνεις καλύτερα απ'οποιονδήποτε άλλο συνάδερφό σου. Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác. |
Πώς σου φαίνεται το μπλε; Sơn màu xanh được không? |
Δεν φαίνονται οι πινακίδες του, πως θα το αποδείξουμε αυτό? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
Μπορεί να αναρωτιέστε: “Μήπως το ότι ο Ιεχωβά δεν φαίνεται να έχει κάνει τίποτα για τη δοκιμασία μου σημαίνει ότι δεν γνωρίζει την κατάστασή μου ή ότι δεν ενδιαφέρεται για εμένα;” Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Στην ουσία, έκαναν συγκρίσεις μεταξύ τους και μάλωναν για το «ποιος από αυτούς φαινόταν να είναι ο μεγαλύτερος». Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Οι αποδείξεις για αυτό φαίνονται σε οποιοδήποτε ειλικρινές ερμηνευτικό βιβλίο». Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Αυτό θα την απέτρεπε από το να σχηματίσει τα 'κουβάρια' που φαίνεται να θανατώνουν μεγάλες περιοχές του εγκεφάλου όταν σχηματίζονται. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
7 Χρειάζεται Πρόγραμμα: Μήπως εξακολουθεί να σας φαίνεται κάπως ανέφικτος ο στόχος των 70 ωρών το μήνα στην υπηρεσία αγρού; 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Ο σκόρος που αναφέρεται εδώ φαίνεται πως είναι ο σκόρος των ενδυμάτων, ειδικά όταν βρίσκεται στο καταστροφικό στάδιο της προνύμφης. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Ζωντανά εδώ στον ουρανό, και μπορεί να φαίνονται πάνω της? Αλλά Romeo δεν μπορεί. -- Πάνω κύρος, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Εντούτοις, το μεγαλύτερο μέρος του Ιούδα δεν φαίνεται να επηρεάστηκε από την τιμωρία που επέβαλε η Περσία. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Ως αποτέλεσμα, υπάρχει θετική ανταπόκριση: φαίνεται ότι είναι ευχάριστοι και ότι ενδιαφέρονται για εσάς, και εσείς με τη σειρά σας φαίνεται ότι είστε ευχάριστοι και ότι ενδιαφέρεστε για αυτούς». Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
ΜΓ: Φαίνεται ότι προτείνετε πως ο δρόμος προς τα εμπρός είναι περισσότερη Ευρώπη, και αυτό δεν είναι καθόλου εύκολο αυτή τη στιγμή στις περισσότερες Ευρωπαϊκές χώρες. BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này. |
(β) Ποιο θα πρέπει να είναι το κίνητρό μας όσον αφορά την επιλογή ανώτερης εκπαίδευσης όταν αυτή μπορεί να φαίνεται απαραίτητη; b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
9 Όσο και αν φαίνεται απίστευτο, όμως, λίγο καιρό μετά τη θαυματουργική του απελευθέρωση, αυτός ο ίδιος λαός άρχισε να δυσανασχετεί και να γογγύζει. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Όπως φαίνεται, ο ένας δράκος της Νταινέρυς λαβώθηκε από δόρατα στην αρένα του Μηρήν. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
Οι ανθρώπινοι ηγέτες φαίνονται ανίκανοι να τη σταματήσουν. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
«Εκ πρώτης όψεως, φαινόταν ότι ο εχθρός είχε πετύχει μια μεγάλη νίκη», παραδέχτηκε η Ίζαμπελ Γουέινραϊτ. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Συγχρονίζουν τους ήχους και τις στάσεις του σώματός τους για να φαίνονται μεγαλύτερα και να ακούγονται δυνατότερα. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φαίνεται trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.