facilitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facilitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilitation trong Tiếng Anh.
Từ facilitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ, giúp, trợ giúp, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facilitation
giúp đỡ
|
hỗ trợ
|
giúp
|
trợ giúp
|
thúc đẩy
|
Xem thêm ví dụ
Please remember that Google's tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
In 567, he sent Baekje's first mission to Northern Qi; this may have been facilitated by an improved relationship with Goguryeo. Năm 567, ông cử đoàn sứ thần Bách Tế tới Bắc Tề; điều này có thể trở nên thuận tiện sau khi mối quan hệ với Cao Câu Ly được cải thiện. |
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers. Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao. |
They believe that these measures facilitate the exit of the spirit, or soul, of the deceased from the house. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
So they called us, and we facilitated a change. Vì vậy, họ gọi cho chúng tôi, và chúng tôi sẽ giúp thay đổi |
Well, because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many years. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
Evidently, Aquila and Priscilla were pleased to do all they could to facilitate Paul’s missionary service. Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn. |
The cell membrane is selectively permeable and able to regulate what enters and exits the cell, thus facilitating the transport of materials needed for survival. Màng tế bào có tính thấm chọn lọc và có thể kiểm sót những gì ra và vào tế bào, do đó tạo điều kiện để vận chuyển các chất cần thiết cho sự sống. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
In addition, directors of chambers of commerce and representatives of the private sector shared their views of doing business in Vietnam, including the challenges, opportunities and the legislation needed to facilitate further investment in the country. Ngoài ra, giám đốc các phòng thương mại và các đại diện doanh nghiệp tư nhân cũng chia sẻ quan điểm về môi trường kinh doanh tại Việt Nam, về các thách thức và cơ hội và các luật lệ cần có để tạo thuận lợi cho đầu tư hơn nữa tại Việt Nam. |
Other items returning from the first game include these: a remote-controlled batarang; Explosive Gel that can now be detonated to knock down enemies in combat; and the grapnel gun, which can now be used while gliding to facilitate transportation. Các thiết bị khác trở về từ trò chơi đầu tiên bao gồm: batrang điều khiển từ xa, Explosive Gel nay có thể được triển khai trong chiến đấu và phát nổ để đánh gục kẻ thù ; và súng phóng neo có thể được sử dụng trong khi trượt để tạo điều kiện thuận lợi trong di chuyển và trong chiến đấu để tước vũ khí của đối phương từ xa . |
The report argued that the National Logistics Action Plan has been issued as an initial effort to put forward effective arrangements to implement integrated reform priorities on trade facilitation and logistics, but it can be further improved to best reflect an integrated approach. Báo cáo cho rằng Kế hoạch Hành động Quốc gia về Logistics đã ban hành là nỗ lực ban đầu nhằm hình thành cơ chế hiệu quả để triển khai những ưu tiên cải cách tổng hợp về tạo thuận lợi thương mại và logistics, nhưng vẫn có thể tiếp tục được cải thiện để phản ánh thật tốt cách tiếp cận tổng hợp. |
Also, jewellery design may be expanded and individualised, as in principle any shape is possible, which facilitates uniqueness and personalized design. Ngoài ra, thiết kế trang sức có thể được mở rộng và cá nhân hóa, theo nguyên tắc bất kỳ hình dạng nào có thể, tạo điều kiện cho tính độc đáo và thiết kế được cá nhân hóa. ^ 1. ^ YouTube |
It was about a year later that we hired a respected facilitator to run a management meeting. Khoảng một năm sau đó, chúng tôi thuê một chuyên gia để điều hành cuộc họp Ban quản trị. |
To facilitate memorization of oral traditions, each ruling or tradition was reduced to a brief, concise phrase. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Please remember that Google's tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law. Bạn nên lưu ý rằng các công cụ của Google được thiết kế để giúp bạn dễ dàng tuân thủ GDPR và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Improvements in connectivity and transportation were facilitated by several major projects, such as the constructions of the North–South Expressway, the Penang Bridge and the Second Penang Bridge. Những cải tiến về kết nối và giao thông được tạo điều kiện bởi một số dự án lớn, chẳng hạn như các công trình xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam, cầu Penang và cầu Penang thứ hai. |
Factum Arte was founded in 2001 by the artists Adam Lowe, Manuel Franquelo, with Fernando Garcia-Guereta to facilitate the recording of the Tomb of Seti I and works with a number of artists including Marc Quinn and Anish Kapoor. Factum Arte được thành lập vào năm 2001 bởi các nghệ sĩ Adam Lowe, Manuel Franquelo và Fernando Garcia-Guereta để tạo điều kiện cho việc ghi lại mộ của Seti I và làm việc với một số nghệ sĩ bao gồm Marc Quinn và Anish Kapoor. |
Tottenham Hotspur played at White Hart Lane with a reduced capacity, due to the north east corner of the stadium being dismantled to help facilitate building works for their new stadium being built adjacently. Tottenham Hotspur sẽ thi đấu trên sân White Hart Lane với sức chứa ít đi, do góc khán đài đông bắc của sân vận động được tháo dỡ để chuẩn bị cho quá trình xây dựng sân vận động mới kề đó. |
Such harmonization ensures that certification of measuring devices in one country is compatible with certification in another, thereby facilitating trade in the measuring devices and in products that rely on the measuring devices. Hài hòa như vậy bảo đảm rằng chứng nhận phương tiện đo trong các quốc gia là tương thích lẫn nhau, do đó tạo thuận lợi cho thương mại các thiết bị đo lường và các sản phẩm dựa trên các thiết bị đo. |
They believe that these measures facilitate the exit of the spirit, or soul, of the deceased. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Would you facilitate that conversation? Cháu sẽ tạo điều kiện cho cuộc trò chuyện đó chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới facilitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.