facilitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facilitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilitar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ facilitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, trợ giúp, hỗ trợ, cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facilitar
giúp đỡ(help) |
giúp(help) |
trợ giúp(help) |
hỗ trợ(help) |
cung cấp(supply) |
Xem thêm ví dụ
Recuerde que las herramientas de Google se han diseñado para facilitar a los editores el cumplimiento de sus obligaciones según la ley y no les eximen de ellas. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Puedes agregar tu carpeta Recibidos a favoritos para facilitar el acceso a tu correo electrónico cuando no tengas conexión. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Por lo visto, Áquila y Priscila hicieron con gusto todo lo posible para facilitar el servicio misionero de Pablo. Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn. |
Recordar este principio nos facilitará pedir perdón a quien piensa que lo hemos ofendido. Nhớ rõ nguyên tắc này trong trí khiến chúng ta dễ dàng xin lỗi về điều sai trái mà anh hoặc chị nào đó nghĩ là chúng ta đã phạm. |
En marzo de 2017 cambiaremos el nombre de algunas de nuestras políticas y páginas de Google Ads y las reorganizaremos para facilitar su lectura y comprensión. Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu. |
Recuerde que las herramientas de Google se han diseñado para facilitar a los editores el cumplimiento de sus obligaciones según la ley y no les eximen de ellas. Bạn nên lưu ý rằng các công cụ của Google được thiết kế để giúp bạn dễ dàng tuân thủ GDPR và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Antes de comenzar un acuerdo de Administración de Múltiples Clientes (MCM), debes facilitar tu ID de editor al gestor. Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý. |
Definir palabras y frases de los pasajes de dominio de las Escrituras (o ayudar a los alumnos a definirlas) le facilitará a los alumnos comprender el significado del pasaje entero. Việc định nghĩa các từ và cụm từ trong các đoạn thánh thư thông thạo (hoặc giúp các học sinh định nghĩa các từ và cụm từ này) sẽ giúp các học sinh hiểu được ý nghĩa của cả đoạn này. |
Entonces le facilitaré que me encuentre. Nếu vậy, anh sẽ để hắn dễ dàng tìm ra anh... |
Bienes y servicios regulados: no uses Grupos para vender o facilitar la venta de bienes y servicios regulados, como alcohol, juegos de apuestas, productos farmacéuticos y suplementos no autorizados, tabaco, artículos pirotécnicos, armas o dispositivos médicos o sanitarios. Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế. |
Diseñado para ser una fuente de noticias e información que facilitara la comprensión de un tema complejo, y durante los últimos 4 años, ha sido un recurso para políticos y profesionales que trabajan en el conflicto en Siria. Nó được thiết kế để trở thành 01 nguồn thông tin, tin tức dễ hiểu đối với một vấn đề phức tạp, và trong 4 năm qua, nó đã trở thành kho tài nguyên cho các nhà làm chính sách và các chuyên gia giải quyết xung đột ở Syria. |
Sé que es vergonzoso, pero te lo facilitaré. Tôi biết là rất xấu hổ, nhưng tôi sẽ làm nó dễ dàng hơn cho anh. |
Aparte de facilitar una creciente fiabilidad y un menor consumo de energía, los transistores también permitían que CPU operara a velocidades mucho más altas debido al corto tiempo de conmutación de un transistor en comparación a un tubo o relé. Bên cạnh độ tin cậy tăng lên và tiêu thụ điện năng giảm đi, bóng bán dẫn cũng cho phép CPU hoạt động với tốc độ cao hơn nhiều vì thời gian chuyển đổi ngắn hơn của một bóng bán dẫn so với một đèn điện tử hoặc rơle. |
La nueva experiencia de Hotel Center se ha diseñado para facilitar el proceso de participación en Hotel Ads. Trải nghiệm Trung tâm khách sạn mới được thiết kế để giúp quá trình tham gia Quảng cáo khách sạn trở nên dễ dàng hơn. |
El SEO consiste precisamente en facilitar que estos buscadores entiendan y presenten el contenido. Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm là công việc nhằm mục đích giúp các công cụ tìm kiếm hiểu và trình bày nội dung. |
Con los sitemaps, puedes facilitar información sobre tipos de contenido específicos presentes en tus páginas, incluidos vídeos e imágenes. Bạn có thể sử dụng sơ đồ trang web để cung cấp thông tin về các loại nội dung cụ thể trên các trang của mình, bao gồm cả nội dung video và hình ảnh. |
La danza realmente puede facilitar la comprensión de la ciencia. Khiêu vũ thực sự có thể làm khoa học dễ hiểu hơn. |
En su lugar, puede eliminar la cuenta bancaria existente y añadir una nueva para facilitar la información correcta. Thay vào đó, bạn có thể xóa tài khoản ngân hàng hiện tại và thêm một tài khoản ngân hàng mới để cung cấp thông tin chính xác. |
A efectos de mantener la integridad de nuestro sistema de detección de actividades no válidas y de evitar que los usuarios lo eludan, no podremos facilitar datos acerca de la cantidad que se ajusta por día o por canal. Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc với mỗi kênh. |
En el caso de las cuentas comerciales, deberá facilitar el nombre de un representante para poder recibir el pago. Đối với các tài khoản kinh doanh, bạn sẽ cần cung cấp tên của một cá nhân đại diện cho công ty để nhận được thanh toán. |
Al crear extensiones de SMS y facilitar que los usuarios se pongan en contacto con tu empresa, contribuirás a su crecimiento. Việc tạo tiện ích tin nhắn có thể giúp bạn phát triển doanh nghiệp bằng cách giúp mọi người dễ dàng liên hệ với bạn. |
Los Comités de Enlace con los Hospitales de los Testigos de Jehová tienen por objeto facilitar la colaboración entre el hospital y el paciente. Các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng thúc đẩy sự hợp tác giữa bác sĩ và bệnh nhân. |
Atenas alberga 17 institutos arqueológicos extranjeros que pretenden promover y facilitar las investigaciones realizadas por científicos de países extranjeros. Athens có 17 Viện khảo cổ học nước ngoài nơi hỗ trợ và phát triển nghiên cứu của những học giả từ các quốc gia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới facilitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.