ευχές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ευχές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευχές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ευχές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lời chúc, lòng ao ước, ý nguyện, lòng mong muốn, chí nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ευχές

lời chúc

(wish)

lòng ao ước

(wish)

ý nguyện

(wish)

lòng mong muốn

(wish)

chí nguyện

(wish)

Xem thêm ví dụ

Εύχομαι να συμβεί κάτι στον Φαλκόνε, πριν κυνηγήσει κάποιον από εμάς.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Ο Νόμος πρόβλεπε επίσης προσφορές ευχαριστιών και ευχών, οι οποίες ήταν εντελώς προαιρετικές.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Ευχηθήκατε ποτέ να σας έπαιρνε κάποιος από το χέρι και να σας οδηγούσε με ασφάλεια μέσα στο αβέβαιο μονοπάτι της ζωής;
Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa?
Προσπάθησα να το κρύψω ανάμεσα στο ότι μιλάω πολύ στην εκκλησία, ότι εύχομαι κακό για άλλους, ότι είμαι κακιά με τις αδερφές μου.
Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi.
Εύχομαι να ήταν τόσο εύκολο.
Ước gì sự việc diễn ra đơn giản như thế.
Οι περισσότεροι αναλάμβαναν να τηρούν τέτοιες ευχές μόνο για ορισμένη χρονική περίοδο, αλλά μερικοί, όπως ο Σαμψών, ο Σαμουήλ και ο Ιωάννης ο Βαφτιστής, ήταν ισόβιοι Ναζηραίοι.
Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít.
Ο Γάλλος συγγραφέας Βολτέρος έγραψε: «Ο άνθρωπος ο οποίος, σε μια κρίση μελαγχολίας, βάζει τέλος στη ζωή του σήμερα θα ευχόταν να ζούσε αν περίμενε μια εβδομάδα ακόμη».
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Έσβηνα τα κεράκια στην τούρτα και το ευχόμουν.
tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra
Στ αληθεια πόσο εύχομαι να σταματήσουν να με ρωτάν όλο αυτό οι άνθρωποι.
Em thật sự ước người khác đừng hỏi câu đó nữa.
Έχει την δυνατότητα να κάνει οτιδήποτε εύχεται.
Cậu ấy có thể đi tới được bất cứ điều gì cậu ấy muốn được.
Εύχομαι κάποια μέρα να κάνω τα πράγματα σωστά.
Anh hy vọng ngày này đó anh có thể làm gì đó đúng đắn.
Απλά εύχομαι να έβλεπες τα πράγματα διαφορετικά.
Tôi chỉ hy vọng anh sẽ thay đổi suy nghĩ.
Εύχομαι ο Τόνι να μείνει μαζί μου για πάντα.
Ước rằng Tony sẽ ở bên mình mãi mãi.
Πού στην ευχή είναι ο Φίλιπ;
Philip, hắn ở chỗ quái nào vậy?
Τι είχε, λοιπόν, κατά νου ο Ιεφθάε όταν έκανε ευχή να προσφέρει κάποιο άτομο στον Ιεχωβά;
Vậy, Giép-thê đã nghĩ gì khi khấn nguyện dâng một người cho Đức Giê-hô-va?
Ευχομαι να μην ηταν
Tôi hy vọng nó là không.
Τζέιν, τα παιχνίδια είναι καταπληκτικά, κλπ. αλλά στο νεκροκρέβατό σου στα αλήθεια θα εύχεσαι να είχες ξοδέψει περισσότερο χρόνο παίζοντας Angry Birds;
Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không?
Εύχομαι να τον συναντήσω, κάποια μέρα.
Cháu hy vọng sẽ gặp cậu ấy vào một lúc nào đó.
Ποια ήταν η νούμερο ένα ευχή των παιδιών;
Điều ước duy nhất của trẻ con là gì?
Κάθε βράδυ έκλαιγα με λυγμούς στο κρεβάτι μου, και ευχόμουν να είχα κάνει τα πράγματα με τον τρόπο του Ιεχωβά».
Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
Και θέλω να σου ευχηθώ καλή τύχη.
Chúc cậu mọi điều tốt lành.
♪ Αυτή ήταν η τελευταία του ευχή;
♪ Không lẽ đây là ước muốn cuối cùng?
Έτσι, Albert και εγώ θα split, , αλλά θα ήθελα απλώς να έρθουν από και σας εύχομαι καλή τύχη αύριο.
Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai.
Και είπε "Για ποιόν ευχήθηκες κακό;"
Và ông ấy nói, "Con đã muốn hại ai?"
Πρόσεχε τι εύχεσαι!
Cẩn thận với điều ước của mình!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευχές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.