extracto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extracto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extracto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extracto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extracto
câu lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Extractos de 1 o 2 meses 1 – 2 lần có bảng sao kê hằng tháng |
Si ha recibido un cargo de Google Ads y utiliza la domiciliación bancaria para pagarlo, es posible que aparezca uno de los siguientes cargos en el extracto: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Consulta más información sobre las extensiones de extractos de sitio. Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc. |
[ Extractos de " Myth and Infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
Si en tu tarjeta o en tu extracto bancario aparece un cargo correspondiente a una compra digital de YouTube que no has realizado, puedes informar del cargo a nuestro equipo de asistencia en un plazo de 120 días a partir de la fecha en que se produjo la transacción. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Con el extracto de las semillas se envenenan las puntas de las flechas, y los pescadores de la zona agitan en el agua las ramas para aturdir a los peces y pescarlos con más facilidad. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Ponte en contacto con tu banco o busca el ingreso en tu extracto bancario. Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn. |
He aquí un extracto del consejo de estos hermanos: Đây là thí dụ về vài lời khuyên nhủ của họ: |
Y trató de sustentar su alegación leyendo extractos de La Atalaya, ¡Despertad! Để chứng minh, bà trích từ tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
El periodo de tramitación varía en función del operador, pero los reembolsos suelen aparecer en los extractos de facturación mensuales en un plazo de 2 meses. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng. |
Extracto de tigre blanco. Chiết xuất từ tinh túy của hổ trắng. |
La siguiente condición AND es similar, pero usa NOTEXIST para comprobar si no hay ninguna extensión de extractos de sitio, ni siquiera una entrada especial como <structured snippet extensions disabled>, asociada a la campaña. Điều kiện AND tiếp theo cũng tương tự, nhưng sử dụng NOTEXIST để kiểm tra xem liệu không có tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc nào phải không, ngay cả các mục nhập đặc biệt như <structured snippet extensions disabled>, được liên kết với chiến dịch. |
Cuando creas una extensión, por ejemplo, de texto destacado o de extractos de sitio, puedes asociarla a cualquiera de tus grupos de anuncios o campañas, o bien a toda tu cuenta. Lưu ý rằng bất kỳ khi nào tạo phần mở rộng, chẳng hạn như phần mở rộng về chú thích hoặc phần mở rộng về đoạn thông tin có cấu trúc, bạn có thể liên kết phần mở rộng đó với bất kỳ nhóm quảng cáo hay chiến dịch nào hoặc toàn bộ tài khoản. |
Me gustaría compartir con ustedes algunos extractos con la esperanza de que vean la razón por la que siempre estaré agradecido a mi querido padre y querida madre por las lecciones que aprendí de sus enseñanzas en el hogar. Tôi xin chia sẻ một vài phần của lá thư này với các anh chị em với hy vọng rằng các anh chị em sẽ thấy tại sao tôi sẽ mãi mãi biết ơn cha mẹ nhân từ của tôi về các bài học tôi đã học được từ lời giảng dạy của họ trong nhà. |
Y estamos usando un extracto natural con la misma dosis que la farmacológica. Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất. |
Otras extensiones de extractos de sitio, como las entradas <structured snippet extensions disabled>, no cumplen las condiciones de este filtro. Các tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc khác, chẳng hạn như mục nhập <structured snippet extensions disabled> sẽ không đạt điều kiện lọc này. |
Esta obra, titulada Extractos, indica que Jesús era el Mesías esperado por siglos, y que tanto la Ley Mosaica como los Profetas apuntaban a Cristo. Sách Extracts của Melito cho thấy Chúa Giê-su chính là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi và là đấng mà Luật Pháp Môi-se và các tiên tri nói đến. |
Consulta más abajo las definiciones de los términos que se usan con más frecuencia en los extractos de la cuenta de Google Ads. Để hiểu rõ hơn về các bảng sao kê cho tài khoản Google Ads của bạn, hãy xem phần bên dưới để biết định nghĩa về một số thuật ngữ thông dụng. |
Se debe subir una copia del extracto bancario o una captura de pantalla de la cuenta bancaria online; en la imagen deben mostrarse el nombre del anunciante, un registro del pago que se ha hecho a Google y el saldo restante de la cuenta. Bạn cần tải lên bản sao của bảng sao kê ngân hàng hoặc ảnh chụp màn hình chụp lại các thông tin sau từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn: tên, bản ghi khoản thanh toán mà bạn đã thực hiện cho Google và số dư tài khoản hiện tại. |
Si crees que alguien ha podido acceder a tus datos de facturación, comprueba también los extractos de tu tarjeta de crédito o del banco para comprobar si se ha hecho algún movimiento no autorizado. Nếu cho rằng có ai đó có thể đã truy cập vào thông tin thanh toán của bạn thì bạn nên kiểm tra bản sao kê thẻ tín dụng hoặc sao kê ngân hàng để xem có hoạt động trái phép nào không. |
Si cumples las condiciones para recibir facturas, ten en cuenta que los extractos suelen generarse en primer lugar y, poco después, las facturas. Nếu bạn đủ điều kiện để nhận hóa đơn thuế địa phương, hãy lưu ý rằng các bảng sao kê thường sẽ được tạo ra trước, hóa đơn thuế địa phương sẽ được tạo ngay sau đó. |
Un extracto de la historia de José Smith refiriéndose a las palabras del ángel Moroni dirigidas a José Smith el Profeta, mientras este se hallaba en casa de su padre en Manchester, Nueva York, la noche del 21 de septiembre de 1823. Một đoạn trích từ những lời của thiên sứ Mô Rô Ni nói với Tiên Tri Joseph Smith, khi ông còn ở nhà của thân phụ ông tại Manchester, New York, vào tối ngày 21 tháng Chín năm 1823 (History of the Church, 1:12). |
Los extractos no son facturas. Bảng sao kê không phải là hóa đơn. |
Este es un extracto del libro de Salomón. Đây là một đoạn trích từ cuốn sách của Solomon. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extracto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extracto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.