expresar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expresar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expresar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expresar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu hiện, tỏ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expresar
biểu hiệnverb noun Tienes una extraña manera de expresar tu gratitud. Cô có một cách biểu hiện thái độ lạ lùng đấy. |
tỏ raverb Y expresó un deseo por recuperarse. Và tỏ ra muốn trở nên khoẻ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Y al hacerlo, podremos expresar los mismos sentimientos del salmista que escribió: “Verdaderamente Dios ha oído; ha prestado atención a la voz de mi oración” (Salmo 10:17; 66:19). Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
2. a) ¿De qué maneras pueden expresar agradecimiento a Jehová sus siervos? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
Spielberg, el único de la audiencia en expresar su aprobación, creía que la falta de entusiasmo de los demás se debía a la ausencia de efectos especiales en las principales secuencias. Spielberg, người đã từng tuyên bố ông là người duy nhất trón sô khán giả lúc đó thích bộ phim này, tin rằng sự thiếu nhiệt tình là do sự thiếu thốn của các hiệu ứng đặc biệt chưa hoàn thành. |
No tardaron en expresar su deseo de predicar a sus compatriotas y dedicar sus vidas a Jehová. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
Expresar con tus propias palabras Trình Bày Lại theo Lời Riêng của Các Em |
Es de interés el uso de la expresión “de ningún modo”, la cual traduce la manera más firme de expresar una negativa en el griego bíblico (Mateo 24:35; Hebreos 13:5). Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
6 Y así se reunieron para expresar sus opiniones concernientes al asunto; y las presentaron ante los jueces. 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
Realmente son la esperanza de Israel, y es por eso que, al expresar algunas ideas, ruego que el Espíritu Santo transmita el mensaje exacto que ustedes necesiten escuchar. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Aunque los alumnos usen palabras diferentes, deben expresar una verdad similar a ésta: Si deseamos un testimonio del Espíritu, primero debemos ejercer fe en Jesucristo. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Lo que Robbie expresa, y lo que Dustin está aprendiendo a expresar, atraería a la mayor parte de la gente: vida, vida eterna. Những gì Robbie nói lên và Dustin đang học để nói lên là điều hấp dẫn đối với đa số người—đó là sự sống đời đời. |
Los que deseen unirse a nosotros para expresar gratitud a estos hermanos por su excelente servicio, tengan a bien manifestarlo. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
Lo más importante es que las personas sinceras pudieron contrastar la realidad sobre los Testigos con las afirmaciones falsas y absurdas que se habían hecho; y que aquellos cuyas creencias habían sido desacreditadas pudieron expresar lo que sentían por todo lo que significa tanto para ellos. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
* ¿Por qué piensan que es importante poder expresar ambas afirmaciones con sinceridad? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để có thể thành thật đưa ra cả hai lời phát biểu này? |
Estaba muy contento, más de lo que puedo expresar, porque sabía que era correcto y que había llegado el momento para que toda la humanidad tuviera acceso a todas las ordenanzas, los convenios y las bendiciones del Evangelio. Tôi hài lòng đến mức không thể diễn tả nổi khi biết điều đó là đúng và rằng đã đến lúc cho tất cả nhân loại có quyền tiếp cận tất cả các giáo lễ, giao ước và phước lành của phúc âm. |
Cuando los hijos oyen a sus padres expresar su aprecio sincero por el privilegio de servir en Betel y ven el espíritu abnegado que manifiestan al dar adelanto a los intereses del Reino, ellos también desarrollan un corazón que se inclina a servir al prójimo. Khi con cái nghe cha mẹ bày tỏ lòng quí trọng đặc ân phụng sự tại Bê-tên và thấy tinh thần hy sinh của cha mẹ để phát huy quyền lợi Nước Trời, thì chúng sẽ vun trồng lòng mong muốn phục vụ người khác. |
Todo resultó en eso, y el tío no podía encontrar palabras suficientemente fuertes para expresar su confianza. Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình. |
Todos los que deseen unirse a nosotros para expresar nuestro agradecimiento a estas hermanas por su extraordinario servicio y dedicación, sírvanse manifestarlo. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
Queríamos que supiera que él también podía expresar sus sentimientos en vez de reprimirlos. Chúng tôi muốn Felipe cảm thấy rằng bé có thể thoải mái biểu lộ cảm xúc thay vì kiềm nén lại. |
No hay palabras para expresar mi inmensa gratitud por la recuperación de mi marido. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của ta vì ngài đã cứu được chồng ta. |
Se puede expresar en términos de una matriz de recompensas en la teoría de juegos. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
Como siervos de Jehová, nos beneficiará expresar bondad al grado posible. Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, hết sức cố gắng tỏ lòng tốt sẽ là điều có lợi. |
El apóstol no quiso decir que podamos expresar en oración todo lo que queramos, incluso palabras airadas o irreverentes, sino que, aunque somos pecadores, podemos acercarnos a Dios en virtud del sacrificio de Jesús y de sus funciones como Sumo Sacerdote. Đúng hơn, trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su và vai trò của ngài là Thầy tế lễ thượng phẩm, chúng ta có thể đến gần Đức Chúa Trời dù chúng ta là những người tội lỗi. |
No obstante, se necesita reflexión y buen juicio para expresar reconocimiento y respeto. Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng. |
* Expresar amor y gratitud por los demás y por el Señor. * Bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn lẫn nhau và đối với Chúa. |
Permítanme expresar gratitud por los ágiles dedos que han producido miles de bellas mantas, y gracias también a los dedos no tan ágiles de nuestras hermanas de más edad que confeccionaron los tan necesitados edredones o acolchados. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expresar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expresar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.