experimental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ experimental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experimental trong Tiếng Anh.
Từ experimental trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa trên thí nghiệm, thực nghiệm, để thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ experimental
dựa trên thí nghiệmadjective |
thực nghiệmadjective verb noun An experimental surgery that some people claim helps mood disorders. Một loại phẫu thuật thực nghiệm mà người rối loạn cảm xúc thường yêu cầu. |
để thí nghiệmadjective If you seek a cure, you'll need a subject for experimentation. Nếu ông đang tìm một phương thuốc, ông sẽ cần một vật thể để thí nghiệm. |
Xem thêm ví dụ
Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments. Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển. |
And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED. Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm). |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
No effect greater than the experimental error was observed. Không có hiệu ứng lớn hơn lỗi thực nghiệm đã được quan sát. |
General relativity has emerged as a highly successful model of gravitation and cosmology, which has so far passed many unambiguous observational and experimental tests. Thuyết tương đối rộng đã nổi lên như là một mô hình thành công lớn về lực hút hấp dẫn và vũ trụ học, mà nó đã vượt qua được rất nhiều quan sát và thí nghiệm kiểm chứng một cách mạch lạc. |
Artists like Noburō Ōfuji pioneered the earliest anime works, which were experimental and consisted of images drawn on blackboards, stop motion animation of paper cutouts, and silhouette animation. Các họa sĩ như Ōfuji Noburō đã đi tiên phong sớm nhất trong các tác phẩm anime, lựa chọn thử nghiệm và có sự phù hợp với những hình ảnh được vẽ trên bảng đen, hoạt hình tĩnh vật từ cắt giấy, hoạt hình rọi bóng. |
Imbued with elements of synthrock as well as music from the 1980s, the track was cited as an example of the album's variety and experimentation. Mang đậm chất liệu synthrock và phong cách âm nhạc từ những năm 1980, bài hát là một ví dụ tiêu biểu cho tính muôn dạng và phá cách của album. |
Some economists see a fundamental schism between experimental economics and behavioral economics, but prominent behavioral and experimental economists tend to share techniques and approaches in answering common questions. Một số nhà kinh tế nhìn thấy một ly giáo cơ bản giữa kinh tế học thực nghiệm và kinh tế học hành vi, nhưng các nhà kinh tế hành vi và thực nghiệm nổi tiếng có xu hướng chia sẻ các kỹ thuật và phương pháp tiếp cận trong việc trả lời các câu hỏi chung. |
Because of its success in explaining a wide variety of experimental results, the Standard Model is sometimes regarded as a "theory of almost everything". Bởi vì nó đã thành công trong giải thích rất nhiều kết quả thí nghiệm, Mô hình Chuẩn đôi lúc được coi là "lý thuyết của mọi thứ". |
Experimenters raised mice either at 7 degrees, 21 degrees or 27 degrees Celsius and then measured their tails and ears. Các thí nghiệm đã nuôi chuột ở 2 độ, 26 độ hoặc 48 độ C và sau đó đo đuôi và tai của chúng. |
Many Germans of left-wing views were influenced by the cultural experimentation that followed the Russian Revolution, such as constructivism. Nhiều người Đức quan điểm cánh tả đã bị ảnh hưởng bởi những thử nghiệm văn hóa đi liền với cuộc Cách mạng Nga, như chủ nghĩa kết cấu. |
Sensitive measurements of the light emitted and absorbed by the trapped atoms provided the first experimental results on various transitions between atomic energy levels in francium. Các nhà nghiên cứu hiện có thể thực hiện các phép đo cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng phát ra và được hấp thụ bởi các nguyên tử bị bắt giữ, chứng minh các kết quả thí nghiệm đầu tiên về sự chuyển tiếp khác nhau giữa các mức năng lượng của nguyên tử franxi. |
Drone metal is sometimes associated with post-metal or experimental metal. Drone metal được cho là có liên quan đến post-metal hoặc experimental metal. |
Its extensive land area is largely forested, and includes the Hubbard Brook Experimental Forest. Phần lớn diện tích đất rộng lớn của thị trấn là rừng, và bao gồm Rừng thử nghiệm Hubbard Brook. |
Keep your 'Experimental access' turned on to try new features as they become available. Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới. |
Another advantage of in vitro methods is that human cells can be studied without "extrapolation" from an experimental animal's cellular response. Một ưu điểm khác của 'phương pháp in vitro là tế bào của con người có thể được nghiên cứu mà không có "ngoại suy" từ phản ứng tế bào của bào động vật thí nghiệm. |
United States Air Force portal Experimental aircraft List of experimental aircraft List of military aircraft of the United States For example, the Piasecki PA-97 For example, the NASA AD-1 and Bell XV-15 For example, the Northrop Tacit Blue "X-Planes Experimental Aircraft". Máy bay thử nghiệm Danh sách máy bay thử nghiệm Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ Chú thích ^ Ví dụ, Piasecki PA-97 ^ Ví dụ, NASA AD-1 và Bell XV-15 ^ Ví dụ, Northrop Tacit Blue Ghi chú ^ “X-Planes Experimental Aircraft”. |
In the new world of “Experimental Knowledge” this was not good enough. Nhưng trong thế giới mới của “Tri thức thực nghiệm”, điều này chưa đủ. |
Experimental evidence shows ammonium metavanadate (NH4VO3) to be a potentially important catalyst for covellite's solid state transformation from other copper sulfides. Bằng chứng thực nghiệm cho thấy amoni metavanadat (NH4VO3) trở thành chất xúc tác quan trọng cho sự chuyển đổi trạng thái rắn của covellit từ các sunfua đồng khác. |
'Does it contain any experimental reasoning concerning matter of fact and existence?' - Không. ”Sách có chứa đựng một lý luận thực nghiệm nào về sự kiện và hiện hữu không ?” |
An extraterrestrial, sentient tree-like creature, the original Groot first appeared as an invader that intended to capture humans for experimentation. Một sinh vật ngoài trái đất, sinh vật sống giống như cây, Groot ban đầu xuất hiện như một kẻ xâm lược với mục đích bắt con người để thử nghiệm. |
This experimental aircraft was essentially two Bf 109F airframes joined together by means of a new wing centre section and new tailplane, both of constant chord, in a manner paralleled by the F-82 Twin Mustang. Phiên bản máy bay thử nghiệm này thực ra bao gồm hai khung máy bay Bf 109F (cùng với phần cánh phía ngoài) được nối lại với nhau bằng một cánh giữa mới và một phần đuôi mới, theo cách mà kiểu máy bay F-82 Twin Mustang của Không lực Lục quân Hoa Kỳ được thiết kế. |
Arriving at San Diego, California 30 December, she was stripped and returned to Pearl Harbor and prepared for experimental testing. Về đến San Diego, California vào ngày 30 tháng 12, nó được tháo dỡ vũ khí rồi quay trở lại Trân Châu Cảng chuẩn bị tham gia các cuộc thử nghiệm vũ khí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experimental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới experimental
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.