εξομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự xưng tội, sự thú nhận, xưng tội, thú nhận, sự sám hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξομολόγηση
sự xưng tội(confession) |
sự thú nhận(confession) |
xưng tội(confession) |
thú nhận
|
sự sám hối
|
Xem thêm ví dụ
Διαφοροποιήθηκε από τους διεφθαρμένους κληρικούς που χρησιμοποιούσαν εκκλησιαστικούς θεσμούς—όπως την εξομολόγηση αμαρτιών, τη λατρεία των αγίων, τη νηστεία και τα προσκυνηματικά ταξίδια—για να εκμεταλλεύονται τους πιστούς. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Προφανώς, λοιπόν, κάτι φταίει με την εξομολόγηση όπως τη συνηθίζουν οι άνθρωποι. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
Τέσσερις σεντς ανά λέξη, γράφω ιστορίες εξομολόγησης. Một từ kiếm được 4 xu, tôi viết những câu chuyện thú tội. |
ΤΟ ΜΥΣΤΗΡΙΟ της εξομολόγησης εφαρμόζεται από τους Καθολικούς επί αιώνες. CẢ hàng bao nhiêu thế kỷ người Công giáo thực hành lễ xưng tội. |
Όμως, στην πιο σύγχρονη κατ’ ιδίαν εξομολόγηση η εκκλησία διεκδικούσε για τον ιερέα την πολύ μεγαλύτερη «δύναμη ή εξουσία να συγχωρεί αμαρτίες».—Νέα Καθολική Εγκυκλοπαίδεια (New Catholic Encyclopedia). Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Η εξομολόγηση των αμαρτιών συνέχισε να αποτελεί απαίτηση του Θεού για τη Χριστιανική εκκλησία τον πρώτο αιώνα της Κοινής μας Χρονολογίας. Vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, việc xưng tội vẫn là một đòi hỏi của Đức Chúa Trời đối với hội thánh tín đồ Đấng Christ (Ki-tô). |
Σχεδόν ακούγεται σαν μια εξομολόγηση. Nghe như lời thú nhận. |
Είστε διαθέσιμος, πάτερ να ακούσετε την εξομολόγηση ενός αμαρτωλού; Cha có thời gian rảnh chứ, |
NURSE Δείτε όπου προέρχεται από την εξομολόγηση με εύθυμη ματιά. Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ. |
Η εξομολόγησή σας,'Αρχοντά μου. Ngài hãy xưng tội đi, thưa ngài |
Ο αδελφός Ουίλιαμ προέβη σε μια ταπεινή εξομολόγηση και ζήτησε τη συγχώρησή μου για το κακό που μου είχε προξενήσει. Em William khiêm nhường nhận lỗi và xin tôi tha thứ lời xi va của em đối với tôi. |
«Η εξομολόγηση σε διδάσκει να λες ψέματα, επειδή υπάρχουν μερικά πράγματα που απλώς δεν μπορείς να φτάσεις στο σημείο να πεις στον ιερέα», παραδέχτηκε κάποιο άτομο. Một người thú nhận: “Thực hành xưng tội dạy người ta nói dối bởi có những việc không thể nào tự mình nói ra với vị linh mục”. |
Μάλιστα ο 51ος Ψαλμός, ο οποίος αναφέρεται στην αμαρτία του Δαβίδ σε σχέση με τη Βηθ-σαβεέ, συντέθηκε μετά τη μετάνοιά του και την εξομολόγηση της μεγάλης του αμαρτίας. Thật thế, Thi-thiên bài số 51, liên quan đến tội lỗi của Đa-vít phạm với Bát-Sê-ba, đã được viết ra sau khi ông ăn năn và thú tội trọng này. |
Οι εκφράσεις του στους ψαλμούς που έγραψε σχετικά με τις εξομολογήσεις δείχνουν την ανακούφιση που ένιωθε καθώς και την αποφασιστικότητά του να υπηρετεί τον Θεό πιστά. Những lời lẽ của ông trong các bài Thi-thiên do ông viết về sự thú tội cho biết ông cảm thấy như cất được gánh nặng và cương quyết trung thành phụng sự Đức Chúa Trời. |
Και μετά έχουμε την κορύφωση της ενδοσκόπησης στις «Εξομολογήσεις του Αγίου Αυγουστίνου» περίπου τέσσερις αιώνες μ.Χ. Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời. |
Ώρα για εξομολόγηση Spencer Reid. Đến lúc xưng tội, Spencer Reid. |
Κανείς δεν είπε στη Λουίζα την εξομολόγηση του Χούλιο. Luisa không biết về lời thú tội của Julio. |
Απαιτεί ο Θεός Εξομολόγηση Αμαρτιών; Chúa có đòi hỏi chúng ta xưng tội? |
Θα πρέπει να θέλετε να κάνετε σε κάποια ερωτική εξομολόγηση! Chắc là anh muốn thổ lộ tình cảm của mình! |
Την πρώτη φορά που μιλήσαμε με τον Νταγκ, έμοιαζε περισσότερο με εξομολόγηση, παρά με συζήτηση. Lần đầu ngồi với Doug, đó là một buổi thú tội hơn là một cuộc trò chuyện. |
Περιμένω την εξομολόγησή σου, Συνταγματάρχα Φορντ. Đại tá Ford. |
Για ποια ανικανότητα γίνεται ειλικρινής εξομολόγηση στην προσευχή του Ησαΐα; Trong lời cầu nguyện, Ê-sai đã thẳng thắn thú nhận sự bất lực nào? |
Έχει μια βδομάδα από την τελευταία εξομολόγηση μου. Đã một tuần kể từ lần cuối con xưng tội. |
Ωστόσο, στη σημερινή ανεκτική κοινωνία έχει καμιά σημασία η εξομολόγηση ή είναι καν απαραίτητη; Tuy nhiên, trong xã hội tự do và dễ dãi hiện nay, việc xưng tội có ý nghĩa hoặc ngay cả cần thiết không? |
Για να κάνετε εξομολόγηση και να absolv'd. Xưng tội và được absolv'd. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξομολόγηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.