exhume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhume trong Tiếng Anh.
Từ exhume trong Tiếng Anh có các nghĩa là khai quật, đào lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhume
khai quậtverb Caught here in the midnight act of exhuming a body. Nửa đêm bị phát hiện đang khai quật xác chết. |
đào lênverb Is it true you exhume putrid spectre of decimation? Có đúng anh lại đào lên cái hình thức trừng phạt man rợ đó? |
Xem thêm ví dụ
Her remains were later exhumed in December 1978 and it was found she had an image of the Mother of God in her right hand. Phần thi hài còn lại của bà sau đó được khai quật vào tháng 12 năm 1978 và bà đã được nhìn thấy đang cầm một bức ảnh Mẹ Thiên Chúa trong tay phải. |
Her remains - after exhumation - were then moved to the Isiro Cathedral. Thi hài còn lại sau khi khai quật - sau đó được chuyển đến Nhà thờ Isiro. |
Caught here in the midnight act of exhuming a body. Nửa đêm bị phát hiện đang khai quật xác chết. |
All bodies that had been previously buried in various mass graves were exhumed and burned on site. Các thi thể trước đây đã được chôn trong nhiều ngôi mộ tập thể đều được khai quật và thiêu tại chỗ. |
When Leo VI became ruling emperor in 886, one of his first acts was to have Michael's body exhumed and reburied, with great ceremony, in the imperial mausoleum in the Church of the Holy Apostles in Constantinople. Tới lúc Leon VI đăng quang làm hoàng đế vào năm 886, một trong những hành động đầu tiên của ông là khai quật và cải táng di hài của Mikhael, với buổi lễ được tổ chức long trọng trong khu lăng mộ hoàng gia tại Nhà thờ các Thánh Tông Đồ ở Constantinopolis. |
The Germans ordered a partial exhumation of the mass grave, and had 40 suspected perpetrators arrested. Người Đức đã ra lệnh cho một cuộc khai quật một phần của ngôi mộ tập thể và đã bắt giữ bốn mươi nghi phạm bắt bớ. |
I have clearance to exhume the body and in the spirit of our partnership, I thought you'd want to be there to confirm if it's a match. Tôi đã dọn sẵn để có thể kiểm tra cái xác tôi nghĩ anh sẽ muốn tới đây kiểm nghiệm xem có đúng không. |
In early 1944, all corpses were exhumed and burned on a pyre to obliterate the evidence of the mass murder. Vào đầu năm 1944 tất cả các xác chết đã được khai quật và bị đốt cháy thành đống để che giấu các bằng chứng. |
In 1954, he was exhumed from his grave at Altan Ölgii National Cemetery and reinterred in the newly built mausoleum at Sükhbaatar square. Năm 1954, người ta đã bốc huyệt tại phần mộ của ông ở Altan Ölgii và đem đi cải táng tại bảo tàng tại quảng trường Sükhbaatar. |
Exhume? Khai sinh lại sao? |
On September 21, 1989, exhumation of a mass grave began in Demianiv Laz, a nature preserve south of Ivano-Frankivsk. Vào ngày 21 tháng 9 năm 1989, việc khai quật một ngôi mộ tập thể bắt đầu ở Demianiv Laz, một bản chất bảo tồn ở phía nam của Ivano-Frankivsk. |
Together with the Veliko Gradište priest, he viewed the already exhumed body and was astonished to find that the characteristics associated with vampires in local belief were indeed present. Cùng với các linh mục Veliko Gradište, anh xem cơ thể đã được khai quật và đã ngạc nhiên khi thấy rằng các đặc tính liên kết với ma cà rồng trong tín ngưỡng địa phương đều có đủ. |
At an exhumation, family and friends feel that they will be blessed, and women believe that if they touch the bones of the dead relative, they will become fertile. Lúc khai quật, gia đình và bạn bè của người chết nghĩ rằng họ sẽ được phước lành, và đàn bà tin rằng nếu họ sờ xương của thân nhân đã qua đời thì họ sẽ có khả năng sanh con. |
Daswa's remains were exhumed from his grave on 24 August 2015 in the presence of the police, a nurse and a doctor. Ngày 24 tháng 8 năm 2015, hài cốt của Daswa được khai quật từ ngôi mộ của ông với sự có mặt của cảnh sát, y tá và bác sĩ. |
When we find the grave, we take out the dirt and eventually clean the body, document it, and exhume it. Khi tìm thấy hầm mộ, chúng tôi bỏ bớt đất đá và làm sạch thi hài, ghi chú và khai quật. |
The young woman we exhumed from her yard had Abigail's keys on her person. Cô gái trẻ chúng ta khai quật từ sân sau có xâu chìa khóa của Abigail trên người. |
The bodies were reburied in a forest in Brandenburg on 3 June, and finally exhumed and moved to the SMERSH unit's new facility in Magdeburg, where they were buried in five wooden boxes on 21 February 1946. Các thi thể được cải táng trong một khu rừng ở Brandenburg vào ngày 3 tháng 6, cuối cùng được khai quật và chuyển đến cơ sở mới của đơn vị SMERSH ở Magdeburg, ở họ được chôn cất trong năm quan tài gỗ vào ngày 21 tháng 2 năm 1946. |
These bodies were exhumed in 1943 and cremated on large open-air pyres along with the bodies of new victims. Vào năm 1943, các thi thể này được khai quật lên để hỏa thiêu trong những giàn thiêu lớn ngoài trời cùng với thi thể của các nạn nhân mới. |
They subsequently exhumed 158 bodies. Anh ta đã bắn hạ 158 chiếc máy bay. |
A later exhumation confirmed that Maria Leopoldina had died of natural causes.(Tavares 2013) As late as 1831, however, aspersions on Pedro's conduct at the time of his wife's death were still being whispered, serving as a lasting reminder of what people actually believed, regardless of the unfounded nature of the allegations (Sousa 1972, Vol 2, pp. 242). Khám nghiệm tử thi đã kết luận Maria Leopoldina chết vì nguyên nhân tự nhiên.Tavares 2013 Tuy nhiên, cuối năm 1831, những lời đồn đoán không hay về Pedro và cái chết của vợ ông vẫn còn bị người ta bàn tán, nhưng những cáo buộc đó không có cơ sở nảo Sousa 1972, Vol 2, tr. 242. |
Because his grave was exhumed. Bởi vì phần mộ của ông ý đã được khai quật. |
They were exhumed the next day and secretly delivered to the SMERSH Counter-Espionage Section of the 3rd Assault Army in Buch. Họ đã khai quật vào ngày hôm sau và bí mật giao cho Bộ phận gián điệp SMERSH Counter của Đơn vị tấn công số 3 đóng tại Buch. |
Over 40 years after Wycliffe’s death, by order of a papal council, the clergy exhumed his body, burned his bones, and threw his ashes into the river Swift. Hơn 40 năm sau khi ông Wycliffe qua đời, theo lệnh của một hội đồng giáo hoàng, giới tăng lữ khai quật hài cốt, đốt xương và quăng tro của ông xuống sông Swift. |
A KGB team was given detailed burial charts and on 4 April 1970 secretly exhumed the remains of 10 or 11 bodies "in an advanced state of decay". Một đội KGB đã được đưa biểu đồ chôn cất chi tiết và vào ngày 4 tháng 4 năm 1970 họ khai quật hài cốt của 10 hoặc 11 thi thể "trong tình trạng tiến triển thối rữa". |
Why did you exhume the Jew? Tại sao ngươi khai quật tên Do thái? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exhume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.