excita trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excita trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excita trong Tiếng Rumani.

Từ excita trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kích thích, khuấy động, kích động, gợi, ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excita

kích thích

(quicken)

khuấy động

(arouse)

kích động

(arouse)

gợi

(whet)

ướt

(wet)

Xem thêm ví dụ

Multi barbati gasesc super-excitant contactul vizual in acest moment, pentru ca ei sa vada cat de mult va place ceea ce faceti.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
Inima Mariei a început să se desfăşoare şi mâinile ei de a agita un pic în ei şi încântare excitare.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Cred că este excitant, nu-i aşa?
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
Şi mă excită atât de rău... şi sunt atât de mânios.
Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ.
„Mă excit atunci când...”
"Tôi thấy chán bản thân khi.."
Care deţine un microscop la furnică primul- menţionat roşu, am văzut că, deşi el a fost asiduu roadere de la picior prim- plan în apropierea duşmanului său, având în taiate rămase lui sondare, propriul său piept a fost toate rupte, expunând ceea ce semnele vitale el acolo pentru a fălcile de războinic negru, a cărui pieptar a fost aparent prea gros pentru el sa strapunga, şi carbunculul întunecate ale ochii bolnavul strălucea cu o ferocitate, cum ar fi războiul numai ca ar putea excita.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Stand alaturi, masturbarea poate fi una din cele mai bune metode de a-i arata partenerului ceea ce te excita.
Mặt khác, thủ dâm có thể là một trong những cách tốt nhất để bày tỏ cho người yêu rõ những gì làm bạn hứng tình.
" Priviţi acest studio cu obiecte minunate, premii fabuloase şi excitante. "
Hãy nhìn phòng quay đầy những món hàng quyến rũ. Nhiều giải thưởng lớn hấp dẫn.
Activitațile sexuale normale rezultă în excitare sexuală și schimbări psihologice a persoanei excitate, dintre care unele sunt mai pronunțate, în timp ce altele sunt mai subtile.
Hoạt động tình dục thường dẫn đến hứng tình và những thay đổi tâm sinh lý ở người bị kích thích, một số trong đó được thể hiện rõ ràng, trong khi những người khác lại thể hiện theo những cách tinh tế hơn.
„Pornografia“, aşa cum este folosit termenul în acest context, se referă la prezentarea în imagini, în scris sau sub formă verbală a unui material erotic menit să excite sexual.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
Nu numai ca partenerii vor sti ca trebuie sa se opreasca din ceea ce fac, evitand atingerea zonelor super-sensibile, dar poate actiona si ca o excitare incredibil de puternica pentru ei, stimulandu-i aproape de propriul orgasm.
Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái.
Ma excita mult.
Nó khuấy động anh.
Şi - a sosit vremea ca excitarea să aibă loc în cadrul căsătoriei!
Và- - và đây là lúc chúng ta có quyền được kết hôn. bởi vì tôi ko muốn đứng lên đây lần nào nữa.
E un pic pervers, dar într-un fel mă excită.
Nhưng nó khiến em nổi hứng.
Ce te excită, Doug?
Điều gì khiến anh thất vọng, Doug?
Aş fi bucuroasă să fac lucrul ăsta şi singura dar din nefericire ar fi puţin excitant pentru House, aşa că e pe cale să vină cu un întortocheat motiv medical că eu să stau aici în timp ce el îmi cotrobăie prin lucruri.
Thế nên tôi sẽ rất vui khi được tự làm việc ấy nhưng không may là như thế thì không kích thích House chút nào vậy nên anh ta sẽ bịa ra một đống lí do y học vớ vẩn buộc tôi phải ở đây trong khi anh ta lục lọi đồ của tôi.
Începem cu excitarea.
Bước đầu tiên là kích thích.
Sunt foarte excitat în clipa asta.
Giờ anh thực sự hứng tình đây.
Şi ce altceva te mai excită?
Cái gì làm cô hứng tình?
Aşa cum se întâmplă cu orice practică ce stârneşte dorinţe nepotrivite, ceea ce la început excită devine în scurtă vreme ceva banal şi nu mai stimulează deloc.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường.
Face sex grozav incat cand aduce o femeie la orgasm, ea e asa excitata incat moare.
Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết.
E excitant.
Nó hấp dẫn mà.
Eşti un Ursuleţ Care tare excitat.
Bạn đang giống như một ít horny Care Bear.
Şi eu te iubesc, omuleţule excitat.
anh chàng bé nhỏ.
Îi excită pe toţi.
Phớt lờ tất cả mọi người.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excita trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.