εξαρτήματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξαρτήματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξαρτήματα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξαρτήματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thiết bị, phụ kiện, hệ cơ quan, máy thu thanh, máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξαρτήματα
thiết bị(apparatus) |
phụ kiện(accessories) |
hệ cơ quan
|
máy thu thanh
|
máy(apparatus) |
Xem thêm ví dụ
Δεν με αφορά, αλλά ένα τρυπάνι με εξαρτήματα τιτανίου θα σε βοηθήσει πιο πολύ από την κάμερα. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
«Οι άνθρωποι αναζητούν νόημα στη ζωή τους και δεν ικανοποιούνται πια να είναι άχρηστα, χωρίς προσωπικότητα εξαρτήματα στο μηχανισμό της κοινωνίας».—«Άτλας Γουόρλντ Πρες Ρηβιού». “Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review). |
Τα σιδερένια εξαρτήματα των πολεμικών αρμάτων του λάμπουν σαν φωτιά Trong ngày chuẩn bị ra trận mạc, |
* Φανταστείτε μια γραμμή παραγωγής σε ένα εργοστάσιο όπου συναρμολογούνται τα εξαρτήματα μιας μηχανής. Hãy hình dung một dây chuyền lắp ráp động cơ. |
Ήρθαv τα εξαρτήματα της μηχαvής σoυ από τo Mπέρμιγχαμ. Các bộ phận máy của cậu đã đến đây từ Birmingham rồi. |
Όταν πήρα το σπίτι υπήρχε ο σκελετός και κάποια εξαρτήματα κι εξοπλισμός. Khi tôi đến nơi này, đã có sẵn khung và vài bộ phận, phụ tùng. |
Ο επεξεργαστής, οι κάρτες και τα υπόλοιπα εξαρτήματα ήταν μέσα στην μονάδα αυτή. Các dụng cụ bảo trì, mẫu thí nghiệm và các món đồ dự trữ khác đều được chứa bên trong bộ phận này. |
Οχι σπασμένα εξαρτήματα αυτοκινήτου, όχι ορατά ίχνη αίματος. Không có bộ phận xe nào hỏng, không có máu xung quanh. |
Ένα Ρωσικό στρατιωτικό κομβόι δέχτηκε επίθεση, και δορυφορικά εξαρτήματα εκλάπησαν. Đoàn xe quân đội Nga bị tấn công, các thành phần vệ tinh bị trộm. |
Εξαρτήματα υπολογιστήStencils Phần cứng Máy tínhStencils |
Ωστόσο, υπάρχει ένα μεγάλο πρόβλημα με τα επίσημα στοιχεία, για παράδειγμα, ένας Ιάπωνας έμπορος εξαρτημάτων αποστέλλει κάτι στην Κίνα για να ενσωματωθεί σε ένα iPod, και έπειτα το iPod αποστέλνεται στις ΗΠΑ, τότε το εν λόγω εξάρτημα υπολογίζεται πολλές φορές. Tuy nhiên, có một vấn đề lớn với các số liệu thống kê chính thức, đó là nếu, ví dụ, một nhà cung cấp linh kiện Nhật bản vận chuyển linh kiện nào đó đến Trung Quốc để lắp vào một chiếc iPod, và sau đó chiếc iPod được vận chuyển đến Hoa Kỳ, thành phần đó lại được tính nhiều lần. |
Δεν πετάνε με περιστρεφούμενα εξαρτήματα, άρα πετάνε απλά φτερουγίζοντας. Chúng bay mà không cần bộ phận nào quay, mà bay chỉ bằng cách vỗ cánh. |
Θεωρητικά, μπορούμε να καταστρέψει τη βόμβα του ηλεκτρονικά εξαρτήματα χωρίς ενεργοποίηση των εκρηκτικών υλών. Về lý thuyết, ta có thể phá hủy quả bom... với thành phần điện tử mà không kích hoạt vụ nổ. |
Βασικά, αυτοί οι τύποι δουλεύουν για τη ΝΑΣΑ, και προσπαθούν να καινοτομήσουν, χρησιμοποιώντας διαθέσιμα εξαρτήματα, φθηνά πράγματα που δεν είναι εξειδικευμένα τα οποία μπορούν να ενωθούν και να σταλούν στο διάστημα. Thật sự, những người làm việc cho NASA họ đang cố gắng tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận không còn sử dụng, những thứ rẻ nhưng không chuyên biệt hóa để có thể kết nối chúng lại và gửi chúng vào không gian |
Γιατί, πιστεύετε, ο Θεός σαςέδωσε όλα αυτά τα εξαρτήματα; Các cô nghĩ Chúa Trời ban cho các cô những thứ xinh đẹp đó để làm gì? |
❏ Μπάνιο: Πλύντε τους τοίχους της ντουζιέρας και όλα τα εξαρτήματα. ❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt. |
Αλλά το καλύτερο με αυτά τα εξαρτήματα είναι ότι τα έχουμε αγοράσει από κατάστημα παιχνιδιών. Nhưng điều tuyệt vời nhất về những thành phần này là chúng tôi mua chúng tại các tiệm đồ chơi. |
Εξαρτήματα ραδιόφωνο; Bộ phận của Ra-đi-ô? |
Με κατάλληλες τροποποιήσεις, η νανοτεχνολογία μπορεί να συρρικνώσει βασικά εξαρτήματα της στολής. Với những sửa đổi thích hợp, công nghệ nano được áp dụng để thu nhỏ các thành phần chủ chốt của bộ đồ. |
ΟΤΑΝ ΜΙΑ ΦΡΟΥΡΟΣ ΜΕ ΧΤΥΠΟΥΣΕ ΕΠΑΝΕΙΛΗΜΜΕΝΑ ΣΤΟ ΠΡΟΣΩΠΟ ΕΠΕΙΔΗ ΑΡΝΗΘΗΚΑ ΝΑ ΕΡΓΑΣΤΩ ΣΤΗΝ ΚΑΤΑΣΚΕΥΗ ΕΞΑΡΤΗΜΑΤΩΝ ΓΙΑ ΤΑ ΒΟΜΒΑΡΔΙΣΤΙΚΑ ΤΩΝ ΝΑΖΙ, ΚΑΠΟΙΑ ΑΛΛΗ ΦΡΟΥΡΟΣ ΤΗΣ ΕΙΠΕ: «ΚΑΛΥΤΕΡΑ ΝΑ ΣΤΑΜΑΤΗΣΕΙΣ. KHI MỘT LÍNH CANH LIÊN TỤC ĐÁNH VÀO MẶT TÔI VÌ TÔI TỪ CHỐI LÀM CÁC BỘ PHẬN CHO OANH TẠC CƠ CỦA ĐỨC QUỐC XÃ, MỘT LÍNH CANH KHÁC NÓI VỚI Y: “TỐT HƠN LÀ MÀY NÊN NGỪNG ĐI. |
(β) Ποια άλλα εξαρτήματα περιλαμβάνονται στην ‘πανοπλία του Θεού’; b) Trong bộ “khí-giới của Đức Chúa Trời” còn có những món nào khác? |
Να χρησιμοποιείτε ακουστικά και άλλα εξαρτήματα με την προϋπόθεση ότι μειώνουν αποδεδειγμένα τις τιμές SAR». Dùng loại có ống nghe, micrô hoặc các phụ tùng khác miễn là giúp giảm SAR”. |
Μες τα επόμενα δύο χρόνια, την παρακολούθησα να αλλάζει πέντε δουλειές, καταλαμβάνοντας τελικά ένα επικερδές πόστο στο τμήμα πωλήσεων ενός εργοστασίου με εξαρτήματα ηλεκτρονικών υπολογιστών. Hơn hai năm sau đó, tôi biết rằng cô đã chuyển việc 5 lần cuối cùng có được một vị trí hấp dẫn tại bộ phậ thu mua của một nhà máy sản xuất phần cứng. |
Ξέρετε, σε πέντε θανάσιμα αεροπορικά δυστυχήματα των τελευταίων 20 χρόνων, με κάποιο τρόπο είτε ξεκόλλησε η ουρά, είτε κάποια εξαρτήματα που βρίσκονταν μέσα της έσπασαν. Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó. |
Είχαν μια στρωμένη, ευχάριστη ζωή στην Πενσυλβανία και μια επικερδή εταιρία παραγωγής εξαρτημάτων ακριβείας η οποία απασχολούσε 17 άτομα. Họ có một công ty khá phát đạt chuyên về máy gia công chính xác, với 17 nhân viên. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξαρτήματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.