έξαρση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έξαρση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έξαρση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έξαρση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là độ cao, dâng, sự tăng lương, chớp, dâng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έξαρση

độ cao

(elevation)

dâng

(surge)

sự tăng lương

(rise)

chớp

(flare up)

dâng lên

(surge)

Xem thêm ví dụ

Δε θα θεραπευτείς, αλλά θα ελαττωθούν οι εξάρσεις.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Απεναντίας, ο ιός Έμπολα είναι πολύ πιο σπάνιος, αλλά σε μερικές εξάρσεις του θανάτωσε σχεδόν το 90 τοις εκατό των προσβληθέντων.
Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh.
Αυτό είναι εξαιρετικό, με τη διαφορά ότι τα μέρη που έχουν πραγματική έξαρση ελονοσίας, δεν διαθέτουν συστήματα υγειονομικής περίθαλψης.
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
Οι Αρχές αποκάλυcαν καινούργια στοιχεία που συνδέουν την τρομοκρατική οργάνωση, με το όνομα " V " με τη μολυσματική έξαρση στο Σεντ Μέρι, πριν από 14 χρόνια.
Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước.
Αρχικά καταλάβαμε, ότι αν η έξαρση βίας ήταν τυχαία, θα ήταν πολύ δύσκολο να τον σταματήσουμε.
Trước tiên, chúng tôi nhận ra nếu bạo lực xảy ra ngẫu nhiên, thì gần như không có cách nào ngăn nó.
Την τελευταία δεκαετία υπήρξε μια πρωτοφανής έξαρση εθνικισμού.
Người ta đã chứng kiến sự bành trướng chủ nghĩa quốc gia chưa từng thấy trong thập kỷ vừa qua.
Για να εκφράσετε συναισθηματική έξαρση, να μιλάτε πιο γρήγορα, όπως θα κάνατε στην καθημερινή σας ζωή.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
Ο Παγκόσμιος Οργανισμός Υγείας παρακολουθεί στενά την πρόσφατη έξαρση του ιού της λύσσας, που ξεκίνησε στην Ταϊβάν και που, μέχρι τώρα, έχουν αναφερθεί περιστατικά του σε περισσότερες από 12 χώρες.
W.H.O đang theo dõi sự lây lan của bệnh dại đã bùng phát ở Đài Loan giờ đã được thông báo đến 12 quốc gia
Η επιδημία του ΗΙV ήταν σε έξαρση.
Đỉnh cao của đại dịch HIV.
Δε χρειάζεται να πάθεις έξαρση για να μεταδόσεις τον ιό.
Không nhất thiết phải nổi mụn lên thì mới lây được.
Ήμουν σχεδόν ανησυχείτε από αυτή την εμφάνιση του αίσθηση, μέσω της οποίας διαπέρασε ένα παράξενο έξαρση.
Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ.
Ερευνητές του Πανεπιστημίου της Αλάσκας στο Άνκοριτζ έγραψαν: «Τα τελευταία χρόνια αυξάνονται ραγδαία . . . τα άρθρα σε εφημερίδες και περιοδικά τα οποία αναφέρονται σε μια υποτιθέμενη έξαρση δραστηριοτήτων σχετικών με τη σατανική λατρεία».
Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”.
Κάθε είδηση για εισβολή, εξέγερση, φυσική καταστροφή, ή έξαρση επιδημίας μεταφερόταν με πλοίο ή με τους έφιππους του δημόσιου ταχυδρομείου (cursus publicus), συχνά απαιτώντας πολύ χρόνο για να φθάσει στη Ρώμη και για να γνωστοποιηθούν οι διαταγές της Ρώμης στην επαρχία προέλευσης.
Tin tức về các cuộc xâm lược, những cuộc nổi dậy, thảm họa tự nhiên, hoặc bùng phát dịch bệnh được vận chuyển bằng tàu hoặc thư tín, thường đòi hỏi nhiều thời gian để có thể đến Rome và cho việc thực hiện mệnh lệnh của Rome tới địa bàn tỉnh xuất xứ.
Χαίρομαι που δεν είσαι ένας από αυτούς που αφήνε τις συναισθηματικές εξάρσεις να τον επηρεάσουν.
Mừng là anh không phải là người để cho những cảm xúc ảnh hưởng đến mình.
8 »Όταν υπάρχει έξαρση στα κρούσματα λέπρας,* να ακολουθείς προσεκτικά όλες τις οδηγίες των Λευιτών ιερέων.
8 Khi bệnh phong cùi* bùng phát, hãy hết sức cẩn thận làm theo mọi điều mà các thầy tế lễ người Lê-vi sẽ chỉ dẫn anh em.
Η εγκαθίδρυση της δημοκρατίας στην Αθήνα καθώς και η αυξανόμενη έμφαση που έδινε αυτή στην αστική ζωή οδήγησαν σε μια έξαρση της οικοδομικής δραστηριότητας κατά τα πρώτα χρόνια του επόμενου αιώνα.
Trong các năm đầu của thế kỷ kế, khi nền dân chủ được sáng lập tại A-thên và đời sống công dân được nhấn mạnh nhiều hơn, thì điều này đưa đến sự bột phát của các hoạt động xây cất.
εντόπισε μια άλλη έξαρση κλωνοποιημένων σημάτων, στην τοποθεσία της ληστείας, την ακριβή ώρα.
Nó đã phát hiện sự tái hiện ký tự điện thoại nhân bản đó tại đúng thời điểm và địa điểm của vụ cướp.
Είχαμε άπειρες ευκαιρίες να τον μελετήσουμε στις 24 εξάρσεις του που έχουν συμβεί.
Chúng ta có dư cơ hội để nghiên cứu về nó trong 24 lần bùng phát dịch trước đây.
Πρόκειται να δείτε κάτι σαν έξαρση της γρίπης στη μέση.
Bạn sẽ thấy sự bùng nổ dịch cúm ở giữa.
Παρατήρησα ότι γύρω στα Χριστούγεννα, είχαμε εξάρσεις αποστράτευσης από τότε που ξεκίνησε αυτός ο πόλεμος».
Tôi để ý cứ gần mỗi mùa Giáng Sinh số lượng lính phục viên lại tăng cao nhất kể từ khi cuộc chiến này bắt đầu".
Η γρίπη παρουσιάζει συνήθως έξαρση κατά τους ψυχρότερους μήνες.
Bệnh cúm thường xảy ra vào những tháng lạnh.
Στον βορειοανατολικό Ειρηνικό Ωκεανό, έχουν μεγαλύτερη περίοδο έξαρσης, αλλά παρόμοια εποχική βάση με τον Ατλαντικό.
Vùng Đông Bắc Thái Bình Dương có một khoảng thời gian hoạt động rộng hơn, nhưng trong một khoảng thời gian tương tự như Đại Tây Dương.
Αυτές οι μικρές πράσινες κορυφές / εξάρσεις είναι συγκρούσεις αστεροειδών.
Những đỉnh màu xanh nhỏ này
Πράκτορα Ρόσσι, εσείς ή κάποιος στο τμήμα σας, ερευνάτε την πρόσφατη έξαρση ανθρωποκτονιών στο Κλίβελαντ;
Đặc vụ Rossi, ông, hay bất kì ai trong bộ phận, điều tra sự gia tăng các án mạng gần đây ở Cleveland không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έξαρση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.