εξαγωγές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εξαγωγές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξαγωγές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εξαγωγές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xuất khẩu, Xuất khẩu, hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu, xuất cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εξαγωγές

xuất khẩu

(export)

Xuất khẩu

(export)

hàng xuất khẩu

(exports)

sự xuất khẩu

(export)

xuất cảng

(export)

Xem thêm ví dụ

Οι σημαντικότερες εξαγωγές είναι ηλεκτρονικά, αυτοκίνητα, και μηχανήματα κάθε τύπου.
Các sản phẩm xuất khẩu chính là hàng điện tử, ô tô và thiết bị máy móc.
Αν οι εικόνες σας είναι αποθηκευμένες σε μη συμπιεσμένη μορφή αρχείου μπορείτε να ενεργοποιήσετε αυτή την επιλογή. Σε άλλη περίπτωση απλά σπαταλιέται χρόνος κατά τις λειτουργίες εισαγωγής και εξαγωγής. Με άλλα λόγια, απενεργοποιήστε αυτή την επιλογή αν οι εικόνες σας είναι jpg, png ή gif, ενώ αφήστε την ενεργοποιημένη αν οι εικόνες σας είναι σε μορφή tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Αντιπερισπασμός, και μετά εξαγωγή.
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Επιλογές εξαγωγής JPEG
Cấu hình Xuất JPEG
Εξαγωγή πληροφοριών για το συγγραφέα
Xuất thông tin về tác giả
Εξαγωγή φύλλου σε HTML
Xuất Tờ ra HTML
Εξαγωγή σε σελιδοδείκτες του & Netscape
Xuất dạng liên kết lưu & Netscape
Η εξαγωγή συμπεράσματος απαιτεί αφαιρετική λογική.
Muốn đoán thì cần phải suy luận.
Είναι για την εξαγωγή προϊόντων εκεί έξω που κάνουν τη ζωή των ανθρώπων καλύτερη.
Đó là về việc đưa ra sản phẩm làm cho con người có cuộc sống tốt hơn.
Φτιάξατε τη μεγαλύτερη εταιρεία εισαγωγών-εξαγωγών;
Và, anh đã lập được công ty xuất nhập cảng lớn nhất nước Đức chưa?
Ωστόσο, τα μέσα για την ανάκτηση και την ανάλυση δεδομένων, την εξαγωγή, μετατροπή και φόρτωση των δεδομένων, καθώς και η διαχείριση του λεξικού δεδομένων θεωρούνται επίσης ουσιώδεις συνιστώσες ενός συστήματος αποθήκευσης δεδομένων.
Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu.
Εξαγωγή.
" Nơi để hàng ".
Ακόμα όμως και η ίδια η αστυνομία παραδέχεται ότι οι κατασχέσεις δεν μειώνουν ούτε στο ελάχιστο τα κέρδη των μεγάλων εξαγωγέων.
Hiện nay, cả cảnh sát thừa nhận, điều này thực tế chẳng là gì so với lợi nhuận của các trùm xuất khẩu.
Σφάλμα κατά το άνοιγμα αρχείου για εξαγωγή
Gặp lỗi khi mở tập tin để xuất
Λείπει το φίλτρο εξαγωγής
Thiếu Bộ lọc Xuất
Πρόσθετο εισαγωγής/εξαγωγής LDIF του KABComment
Thử Comment
Κοίταξε αυτές τις εξαγωγές προς το Αλγέρι.
Hãy nhìn con số xuất cảng qua Algerie này.
Εξαγωγή της τρέχουσας επιλεγμένης φράσης ή του βιβλίου φράσεων σε ένα αρχείο
Xuất khẩu đoạn văn hay từ điển thành ngữ đang được chọn ra một tập tin
Μπορείτε να ορίσετε μόνο μία επιλογή--εξαγωγής
Chỉ cho phép bạn xác định một tùy chọn xuất khẩu «--export » riêng lẻ
Ξεκίνησαν να σκέφτονται ένα δρόμο διαφυγής από το δίλημμα του κρατούμενου, και αναπτύξαμε ιδέες συλλογικής δράσης, ουσιαστικά, προσπαθώντας να φέρουμε κοντά τους διάφορους ανταγωνιστές γύρω από το ίδιο τραπέζι και εξηγώντας τους πόσο μεγάλο είναι το συμφέρον τους εάν όλοι σταματήσουν τις δωροδωκίες ταυτόχρονα. Και για να μην πολυλογώ, καταφέραμε αναπόφευκτα να κάνουμε την Γερμανία να υπογράψει μαζί με τις άλλες χώρες του Οργανισμού Οικονομικής Συνεργασίας και Ανάπτυξης (OECD) και κάποιους άλλους εξαγωγείς.
Họ đã bắt đầu nghĩ tới một lối thoát cho tình thế khó xử này. Chúng tôi đã phát triển các khái niệm về hành động tập thể về cơ bản là cố gắng mang các đối thủ cạnh tranh lại quanh bàn đàm phán, giải thích cho họ về lợi ích cho chính họ nếu tất cả cùng đồng loạt dừng hối lộ, Tôi xin tóm tắt câu chuyện, chúng tôi đã dần tìm cách thuyết phục nước Đức ký kết cùng các nước khác trong OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) và một số nước xuất khẩu khác.
Μόνο ciphers εξαγωγής
Chỉ các mật mã được phép xuất khẩu
Και τέλος, ένα στατιστικό στοιχείο, που πιστεύω πολλοί από εσάς έχετε δει, την αναλογία εξαγωγών προς το ΑΕΠ.
Và cuối cùng, một thống kê mà tôi cho rằng nhiều người trong số các bạn ở đây đã từng thấy: tỷ lệ của xuất khẩu trong GDP.
Εξαγωγή σε σελιδοδείκτες του & Opera
Xuất dạng liên kết lưu & Opera
Η Κούβα παράγει το 6,4% της παγκόσμιας παραγωγής νίκελ, το οποίο αντιστοιχεί στο 25% περίπου των συνολικών εξαγωγών της Κούβας.
Cuba chiếm 6.4% thị trường thế giới về nickel chiếm khoảng 25% tổng xuất khẩu Cuba.
Καλύτερη εξαγωγή βενζολίου.
Sẽ chiết xuất benzen tốt hơn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξαγωγές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.