evident trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evident trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evident trong Tiếng Rumani.

Từ evident trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rõ rệt, tất nhiên, minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evident

rõ ràng

(manifestly)

hiển nhiên

(evidently)

rõ rệt

(clear)

tất nhiên

(necessary)

minh bạch

(clear)

Xem thêm ví dụ

15 Evident, a-i ajuta pe alţii nu reprezintă o responsabilitate doar atunci când pacea şi unitatea congregaţiei sunt ameninţate.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
În mod evident un moment foarte profund, şi ne- a schimbat vieţile în multe feluri.
Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách
Ştiu că ce am spus nu e tocmai evident.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Dacă eşti suspect într-un caz de fraudă, este destul de evident că telefonul îţi va fi interceptat.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Cu durerea încă evidentă pe faţa sa, dar cu lacrimi în ochi, tatăl a acceptat scuzele şi cei doi s-au îmbrăţişat într-un spirit de împăcare.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
Evident, cineva se temea de apropierea sfârşitului, probabil chiar a văzut cum armata romană se apropia”, declară Pablo Betzer, cel ce a supravegheat lucrările de excavare.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
Al treilea e un pic mai puţin evident.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Evident, viaţa unui fetus este foarte scumpă în ochii lui Dumnezeu.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Aşadar, „dumnezeul veacului acestuia“, care se află evident în spatele acestor crime îngrozitoare, a dat naştere la o frică de secte, după cum o numesc unii, şi o foloseşte împotriva poporului lui Iehova (2 Corinteni 4:4; Apocalipsa 12:12).
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Şi cred că vorbesc aici evident de experienţa unui tată.
Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha.
Comparând modelele genetice umane de pe tot pământul, ei au găsit dovezi evidente ale faptului că toţi oamenii au un strămoş comun, existând o sursă comună de ADN pentru toţi oamenii care au trăit vreodată, inclusiv pentru fiecare dintre noi.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
În mod evident, ca Mediator, Isus nu s-a împărtăşit din simboluri.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Păi, evident, pot... aranja un pic...
Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút.
Evident, nu putem adăuga nici o oră la ziua noastră. Aşadar, sfatul lui Pavel trebuie să aibă altă semnificaţie.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
După ce a explicat că la naşterea lui Isus păstorii se aflau noaptea cu oile pe câmp, Albert Barnes, un biblist din secolul al XIX-lea, a concluzionat: „Este evident că Salvatorul nostru s-a născut înainte de 25 decembrie . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
Ignor-o, pentru cã evident cã este nebunã.
Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà.
[ Oftează ] Știu că e evident, dar mă lovește mereu.
Em biết, hiển nhiên là nó luôn chống lại em.
În această comunitate, nu aveam televizor; nu aveam calculatoare, evident, radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Da, frumusetea evidentă e cea mai naspa.
Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng
Iată ce mărturiseşte Daniela: „Uneori, discuţiile pe care le aveam cu soţul meu din cauza părinţilor erau destul de aprinse şi era evident că, dacă vorbeam despre imperfecţiunile lor, ne provocam multă durere unul altuia.
Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng.
În această comunitate, nu aveam televizor; nu aveam calculatoare, evident, radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti-vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Evident, majoritatea orientalilor nu practică creştinismul, totuşi ei nu par să aibă ceva de obiectat împotriva sărbătoririi Crăciunului.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
John N. Bradley și Thomas B. Buell au ajuns la concluzia că deși niciuna din luptele campaniei din Balcani nu a forțat Germania să amâne Operațiunea Barbarossa, este evident că întreaga campanie din URSS a așteptat rezultatul luptelor din Grecia.
John N. Bradley và Thomas B. Buell kết luận rằng "mặc dù không có phân đoạn nào của chiến dịch Balkan buộc Đức phải hoãn chiến dịch Barbarossa, nhưng rõ ràng là toàn bộ chiến dịch này đã khiến họ phải chờ đợi."
Ce necesitate a devenit evidentă în anii ’50 ai secolului trecut?
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
Tocmai au trecut pe aici, evident tulburaţi.
... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evident trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.