evaluación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evaluación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evaluación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evaluación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evaluación
Đánh giánoun (determinación sistemática del mérito, el valor y el significado de algo o alguien) La evaluación es una cosa. Se oye hablar mucho acerca de la evaluación Đánh giá là một câu chuyện khác. |
Xem thêm ví dụ
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
9 Algunos matrimonios, tras una cuidadosa evaluación, encuentran que no es necesario que los dos trabajen a tiempo completo. 9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian. |
Son preguntas obligatorias de la evaluación. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi. |
Para encontrar la Evaluación de doctrinas básicas y otras evaluaciones de la página web de SeI (si.lds.org), haga una búsqueda usando la palabra clave evaluación. Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá. |
Después de la evaluación, ordenó a la iglesia que aclarara públicamente que la causa del problema había sido su presidente, no los Testigos. Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng. |
(Lucas 6:20-26.) Con unas cuantas palabras Jesús invirtió todas las evaluaciones acostumbradas y las normas humanas aceptas. (Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận. |
¿Ya leiste tu evaluación? Cậu đã đọc bản đánh giá của mình chưa? |
La evaluación de Publicidad en Shopping abarca conceptos básicos y avanzados, como crear cuentas de Merchant Center y feeds de datos de productos, así como crear y administrar campañas de Shopping. Bài đánh giá Quảng cáo mua sắm kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản và nâng cao, bao gồm cả việc tạo tài khoản Merchant Center và nguồn cấp dữ liệu sản phẩm cũng như tạo và quản lý chiến dịch Mua sắm. |
Tras analizar detenidamente las pruebas halladas...llegamos a la conclusión de que fue un acto deliberado de terrorismo... y el Presidente coincide con nuestra evaluación Sau khi xem xét cẩn trọng bằng chứng có được từ hiện trường, chúng tôi kết luận rằng đây là một hành động khủng bố, và Tổng thống cũng đồng tình với nhận định đó |
Para conseguir la certificación en un área de producto de Google Ads, debes aprobar la evaluación del área de producto correspondiente en Skillshop. Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop. |
A diferencia de RETScreen Suite, RETScreen Expert cuenta con una plataforma integrada, hace uso de arquetipos detallados y exhaustivos para la evaluación de proyectos, y cuenta con capacidades de análisis de portafolio. Không giống như RETScreen Suite, RETScreen Expert là nền tảng phần mềm tích hợp; sử dụng nguyên mẫu chi tiết và toàn diện để đánh giá dự án; và bao gồm khả năng phân tích danh mục đầu tư. |
Y en la contratación o promoción o evaluación anual, un empleador puede usar el secreto para ahorrar mucho dinero. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Si tienes la propiedad exclusiva del contenido marcado y este cumple las directrices sobre referencias de Content ID, haz clic en Solicitar una nueva evaluación. Nếu bạn sở hữu độc quyền nội dung bị gắn cờ và nội dung đó tuân thủ nguyên tắc tham chiếu Content ID, hãy nhấp vào Yêu cầu đánh giá lại. |
La evaluación se califica automáticamente, y los alumnos reciben un informe que muestra la calificación que obtuvieron y las preguntas en las que se equivocaron. Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai. |
Chapelle querrá verte antes de hacer la evaluación final de Jack. Trước khi Chappelle hoàn thành báo cáo về Jack, ông ấy sẽ muốn gặp anh đấy. |
Pero esto se erige como un proxy para toda toma de decisiones médicas, y de hecho para la toma de decisiones financieras y de decisiones sociales, cualquier tipo de decisión que hay que tomar de la que se beneficiarían una evaluación racional de los hechos. Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào có thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý. |
Sin embargo, cada tres años, la "Liga monárquica de Canadá" emite un estudio, basado en diversos presupuestos federales y provinciales, gastos y evaluaciones, que traza las líneas principales del coste anual del funcionamiento de la Corona. Tuy nhiên, cứ sau ba năm, Liên minh quân chủ tiến hành nghiên cứu dựa trên ngân sách, chi tiêu và tính toán khác nhau của liên bang và tỉnh, xác định chi phí hàng năm cho các hoạt động của Vương miện. |
En general, se trata de cinco pasos: Evaluación: La situación financiera de una persona se evalúa mediante la compilación de versiones simplificadas de los estados financieros, incluyendo los balances y cuentas de resultados. Nói chung, nó bao gồm 5 bước: Đánh giá: Tình hình tài chính của một cá nhân được đánh giá bằng cách biên soạn các bản báo cáo tài chính đơn giản bao gồm bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập. |
Las condiciones de dimensiones sirven para crear segmentos basados en la evaluación de valores de dimensión relacionados con sus usuarios, como datos demográficos, ubicación geográfica y tecnología empleada. Điều kiện thứ nguyên cho phép bạn tạo các phân đoạn dựa trên việc đánh giá các giá trị thứ nguyên liên quan đến người dùng, chẳng hạn như thông tin nhân khẩu học, vị trí địa lý và công nghệ. |
Y pudimos hacer el estudio WISE, que por sus siglas es la " Evaluación del Síndrome Isquémico Coronario en Mujeres ", y yo he presidido ese estudio durante los últimos 15 años. Và chúng tôi đã tiến hành cuộc nghiên cứu mang tên WISE -- đó là chữ viết tắt của " Sự đánh giá về hội chứng thiếu máu cục bộ ở phụ nữ " -- và tôi đã chủ trì cuộc nghiên cứu này trong vòng 15 năm nay. |
Está relacionado con el respeto y la consideración, que implican una apreciación o evaluación razonada de la persona y el grado de reconocimiento que se le debe. Sự công nhận có liên hệ chặt chẽ với sự kính trọng, quý trọng và khi công nhận ai có nghĩa là mình định lượng hoặc đánh giá một người đúng mức độ mà người ấy đáng được. |
Bednar describió una forma sencilla de hacer una evaluación familiar para marcar el progreso por el sendero del convenio de las ordenanzas esenciales. Bednar đã mô tả một cách đơn giản để thực hiện cuộc đánh giá những người trong gia đình nhằm đánh dấu sự tiến bộ trên con đường giao ước của các giáo lễ cần thiết. |
Ni siquiera estoy segura de que esa sea la evaluación de Andrew. Tôi không dám chắc đó là ý kiến của Andrew. |
Los maestros que envíen los resultados de la evaluación de sus alumnos a la Oficina de investigación de SeI recibirán un informe que les ayudará a adaptar su enseñanza para satisfacer mejor las necesidades de sus alumnos. Các giảng viên gửi kết quả đánh giá của học sinh đến Văn Phòng Nghiên Cứu của LGLVVGL sẽ nhận được một bản báo cáo mà sẽ giúp họ thích nghi việc giảng dạy của họ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các học sinh của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evaluación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evaluación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.