euro trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euro trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euro trong Tiếng Rumani.

Từ euro trong Tiếng Rumani có nghĩa là euro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euro

euro

noun

Câștig 100 de euro pe zi.
Tôi kiếm được 100 euro một ngày.

Xem thêm ví dụ

De asemenea, în 2005, turismul românesc a atras investiții de 400 milioane de euro.
Ngoài ra, trong năm 2005, du lịch România thu được 400 triệu euro.
Zona euro a ieşit într-adevăr din recesiune, însă veniturile pe cap de locuitor sunt încă în declin în mai multe ţări.
Khu vực đồng Euro đã thoát khỏi suy thoái nhưng thu nhập bình quân đầu người tại một số nước vẫn đang giảm.
Din cauza unei creșteri mari a costurilor creditelor și recapitalizărilor băncilor, Irlanda a acceptat însă un program de asistență în valoare de 85 de miliarde de euro din partea UE, FMI și credite bilaterale de la Regatul Unit, Suedia și Danemarca.
Tuy nhiên, do gia tăng đáng kể chi phí vay nợ công vì chính phủ đảm bảo nợ ngân hàng tư nhân, chính phủ Ireland chấp thuận một chương trình trợ giúp 85 tỷ euro từ EU, IMF và các khoản vay song phương từ Anh, Thụy Điển và Đan Mạch.
Accesat în 15 decembrie 2015. ^ a b „Full UEFA EURO 2016 referee teams named”.
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Full UEFA EURO 2016 referee teams named”.
Anul trecut, ţările în curs de dezvoltare au înregistrat printre cele mai scăzute rate de creştere economică din ultima decadă, parţial şi datorită unei incertitudini în lunile mai şi iunie 2012 provenită din zona euro.
Năm ngoái, các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất trong mười năm trở lại đây, một phần do tình trạng bất ổn gia tăng tại khu vực đồng euro vào tháng 5 và tháng 6 năm 2012.
La 9 mai 2010, miniștrii de finanțe din Uniunea Europeană au aprobat un pachet de salvare în valoare de 750 miliarde de euro care urmărea asigurarea stabilității financiare în Europa prin crearea Fondului European de Stabilitate Financiară (FESF).
Ngày 09/05/2010, Bộ trưởng Bộ Tài chính châu Âu đã thông qua gói giải cứu trị giá 750 tỷ euro nhằm đảm bảo sự ổn định tài chính ở khu vực châu Âu, và lập ra Ủy ban Ổn định Tài chính châu Âu.
O prostioară copilărească, dar gândiţi- vă ce diferenţă faţă de o echipă care n- a făcut asta, au luat cei 15 euro, i- au pus în buznar, poate şi- au luat o cafea, şi echipe care au împărtăşit această experienţă prosocială în care s- au adunat cu toţii să cumpere ceva pentru o activitate de grup.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Marca finlandeză a fost înlocuită cu moneda euro în 2002.
Bỉ chuyển sang dùng đồng euro vào năm 2002.
Până în septembrie s-au donat peste 30 000 de euro.
Đến tháng 9 hơn 34.000 Mỹ kim đã được đóng góp.
4 decembrie 2010. ^ „Sponsor contacts: UEFA Euro 2012 Public Screening Licensing Programme” (PDF).
28/01/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) ^ “Sponsor contacts: UEFA Euro 2012 Public Screening Licensing Programme” (PDF).
Accesat în 14 septembrie 2006. ^ „Euro MPs urge Guantanamo closure”.
Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. ^ “Euro MPs urge Guantanamo closure”.
Accesat în 25 aprilie 2011. ^ „"Euro 2012′′ rende boa audiência para a Band”. telinhadatv (în engleză).
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “"Euro 2012′′ rende boa audiência para a Band”. telinhadatv.
Accesat în 30 iunie 2015. ^ „UEFA EURO 2016 draw pots take shape”.
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015. ^ “UEFA EURO 2016 draw pots take shape”.
Vechile monede și bancnote exprimate în mărci pot să fie schimbate în euro, fără limită de timp.
Những tờ tiền cũ và tờ tiền mới đều được chấp nhận trong lưu thông trong thời gian chuyển đổi.
În ianuarie 2009, guvernul german sub conducerea Angelei Merkel a aprobat un plan de stimulare economică în valoare de 50 de miliarde de euro (70 miliarde $) pentru a proteja mai multe sectoare dintr-o recesiune și prevenirea creșterii ulterioare a ratei șomajului.
Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái.
Slovacia a adoptat moneda euro la 1 ianuarie 2009 ca al 16-lea membru al zonei euro.
Slovakia đã chấp nhận đồng euro vào ngày 1 tháng 1 năm 2009 và là thành viên thứ 16 của Eurozone.
Sao Paulo va primi 4 milioane de euro din taxa de transfer.
Genoa nhận 5 triệu € phí chuyển nhượng.
Nu valorez 5,000 de euro.
Tôi không đáng giá 5.000 euro đâu.
Concurentul care câștigă va pleca acasă cu 30.000 de euro.
Người chơi sẽ chiến thắng và nhận được số tiền là 30.000.000 đồng.
La 21 ianuarie 2015, Real Madrid a ajuns la un acord de semnare a lui Ødegaard cu Strømsgodset pentru o taxă raportată de mass-media spaniolă în valoare de aproximativ 3 milioane de euro.
Ngày 21 tháng 1 năm 2015, Real Madrid chính thức đạt được thỏa thuận chiêu mộ Ødegaard từ Strømsgodset với phí chuyển nhượng ước tính khoảng 3 triệu €.
Câștig 100 de euro pe zi.
Tôi kiếm được 100 euro một ngày.
Pe 28 ianuarie 2011 Ajax a anunțat oficial că aceptă oferta lui Liverpool de 26,5 mln euro.
Ngày 28 tháng 1 năm 2011, Ajax đã đồng ý giá chuyển nhượng 22,8 triệu £ (26,5 triệu €) của Liverpool đưa ra.
Luis Aragonés a terminat rolul său de manager după Euro 2008, și a fost înlocuit de Vicente del Bosque.
Luis Aragonés đã quyết định ra đi trong vinh quang sau khi giành chức vô địch Euro 2008, người lên thay là Vicente del Bosque.
Comune pentru toate bancnotele sunt Steagul european, inițialele Băncii Centrale Europene în cinci versiuni (BCE, ECB, EZB, ΕΚΤ, EKP), o hartă a Europei pe verso, numele „euro” (în alfabetele grecesc și latin) și semnătura a președintelui în exercițiu al BCE.
Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu bao gồm 5 ngôn ngữ (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), một bản đồ châu Âu (bao gồm cả các khu hành chính hải ngoại của Pháp) ở mặt sau, tên "Euro" bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm.
Transferul a fost în valoare de 35 de milioane de euro.
Mức phí chuyển nhượng khoảng 35 triệu euro.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euro trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.